Phim Sex Viet Nam, Phim Sex Loan Luan, Phim Sex Vung Trom, Phim Sex Online, Phim Sex Hiep Dam, Sex Viet Nam, Phim Sex Moi 2015 phim sex viet nam, phim sex việt nam, phim sex viet nam phim sex hay, phim sex, phim sex loan luan phim sex oi 2015, phim sex hiep dam CDTH15A phim sex, phim sex phim sex hd lauxanh.us xnxx.com phim sex phim sex | xem phim sex

Liên kết Website

Mở liên kết

Lượt truy cập: 1408266

Đang online : 70

Phân phối chương trình toàn Tỉnh THPT-GDTX

     UBND TỈNH  ĐẮK LẮK                                              CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

       
     

               Số: 589/QĐ- SGDĐT                                                          Đắk Lắk, ngày 24 tháng 8  năm 2012

 

     QUYẾT ĐỊNH

              Về việc ban hành Phân phối chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông

 

 
 

GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  ĐẮK LẮK

 

         Căn cứ Công văn số 8298/BGD&ĐT-GDTX ngày 21 tháng 9 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện Phân phối chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông; căn cứ công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 1 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông;

          Căn cứ Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo;

          Theo đề nghị của Trưởng phòng Giáo dục thường xuyên Sở GD&ĐT.

QUYẾT ĐỊNH:

  Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này “Phân phối chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông”, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Có phân phối chương trình chi tiết của 09 môn học kèm theo).

  Điều 2. Phòng Giáo dục thường xuyên bám sát nội dung Công văn số 8298/BGD&ĐT-GDTX ngày 21 tháng 9 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo    về việc hướng dẫn thực hiện Phân phối chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông để chỉ đạo các cơ sở giáo dục thực hiện nghiêm túc Phân phối        chương trình GDTX cấp THPT trên toàn tỉnh.

  Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ năm học 2012 - 2013.

Các ông (bà) Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng, ban thuộc Sở, Giám đốc các trung tâm giáo dục thường xuyên, Hiệu trưởng các trường có dạy chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông và Thủ trưởng các đơn vị  liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:                                                                        KT GIÁM ĐỐC                                                           

- GĐ và các Phó GĐ;                                                       PHÓ GIÁM ĐỐC

- Như điều 3;

- Lưu VT, GDTX.                                                                       (Đã ký và đóng dấu)

                                                                                                                  NGUYỄN NGỌC QUANG

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: TOÁN - LỚP 10

       Tổng số tiết :  32 tuần  3,5 tiết/tuần = 112 tiết.

                                             Học kỳ I  :  16 tuần  3 tiết/tuần =  48 tiết

Học kỳ II  :  16 tuần  4  tiết/tuần = 64 tiết

 

I/ HỌC KỲ I:

Tuần

Tiết thứ

Phân môn

Nội dung

 

 

1

 

 

Chương I : Mệnh đề - Tập hợp

1

Đại số

§1 Mệnh đề. (ngắn gọn phần mđ chứa biến, BT: 1,2,3,4,5)

2

Đại số

Luyện tập về mệnh đề.

 

Chương I : Véctơ

3

Hình học

§1.Các định nghĩa. (BT 1,2,3,4)

 

2

4

Đại số

§2 Tâp hợp (BT:1,2,3; 1,2,4)

5

Đại số

§3 các phép toán tập hợp.(BT 1,2,4)

6

Hình học

Luyện tập về các định nghĩa.

 

3

7

Đại số

§4.Các tập hợp số (BT 1,2,3)

8

Đại số

§5. số gần đúng.Sai số. (Bỏ mục II; BT 2, 3a,4,5)

9

Hình học

§2.Tổng và hiệu của hai véctơ. ( BT 1,2,3,4,5)

 

4

10

Đại số

Luyện tập về các tập hợp số và số gần đúng.Sai số.

11

Đại số

Ôn tập chương I. (BT 10,11,12,14)

12

Hình học

§2.Tổng và hiệu của hai véctơ(tt).

 

5

 

Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai

13

Đại số

§1.Hàm số. (BT 1a,1c,2,3,4)

14

Đại số

§1.Hàm số(tt).

15

Hình học

Luyện tập về tổng và hiệu của hai véctơ.

 

6

16

Đại số

Luyện tập về hàm số.

17

Đại số

§2.Hàm số y = ax + b. ( mục I, II đọc thêm; BT 1d, 2a,3,4a)

18

Hình học

§3.Tích của véctơ với một số. (BT 1,2,4,5,6)

 

7

19

Đại số

Luyện tập về hàm số y = ax + b.

20

Đại số

§3.Hàm số bậc hai. (BT 1a,b; 2a,b; 3,4)

21

Hình học

§3.Tích của véctơ với một số(tt).

 

8

22

Đại số

Luyện tập về hàm số bậc hai.

23

Đại số

Ôn tập chương II.(BT 8a,c;9c,d;10,11,12)

24

Hình học

Luyện tập về tích của véctơ với một số.

 

9

25

Đại số

Kiểm tra chương II.

 

Chương III: Phương trình – Hệ phương trình.

26

Đại số

§1.Đại cương về phương trình.( BT 3,4)

 

27

Hình học

Luyện tập về tích của véctơ với một số(tt).

 

10

28

Đại số

§1.Đại cương về phương trình(tt).

29

Đại số

Luyện tập về đại cương về phương trình.

30

Hình học

§4.Hệ trục tọa độ. (BT 3,5,6,7,8)

 

11

31

Đại số

§2.Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. (Mục I,II.1 Đọc thêm, BT 7,8)

32

Đại số

Luyện tập về phương trình quy về phương trình bậc nhất,bậc hai.

33

Hình học

Luyện tập về hệ trục tọa độ.

 

 

12

34

Đại số

Luyện tập về phương trình quy về phương trình bậc nhất,bậc hai(tt).

35

Đại số

§3.Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.(BT 1,2a,c;3,5a,7)

36

Hình học

Luyện tập về hệ trục tọa độ(tt).

 

 

13

37

Đại số

Luyện tập về phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.

38

Đại số

Luyện tập về phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn(tt).

39

Hình học

Ôn tập chương I. ( BT 5,6,9,11,12)

 

14

40

Đại số

Ôn tập chương III.( 3a,d;4,5a,d;6,7,10)

41

Hình học

Kiểm tra chương I.

 

 

Chương II: Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng.

42

Hình học

§1.Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800. (phần 1,2,3: chỉ giới thiệu Bảng GTLG của góc đặt biệt, k dạy nội dung còn lại)

 

15

43

Đại số

Kiểm tra chương III.

44

Hình học

§1Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800(tt) ( BT 2,5,6)

45

Hình học

Luyện tập về giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800.

 

16

46

 

Ôn tập,kiểm tra HKI.

47

 

48

 

 

 

II/ HỌC KỲ II:

Tuần

Tiết thứ

Phân môn

Nội dung

17

 

Chương IV: Bất đẳng thức – Bất phương trình.

49

Đại số

§1.Bất đẳng thức.( BT 1,3,4,5)

50

Đại số

§1.Bất đẳng thức(tt).

51

Hình học

§2.Tích vô hướng của hai véctơ. ( BT 1,2,4,5)

52

Hình học

Luyện tập về tích vô hướng của hai véctơ.

 

18

53

Đại số

Luyện tập về bất đẳng thức.

54

Đại số

§2.Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.(BT 1a,d;2,4,5)

55

Hình học

Luyện tập về tích vô hướng của hai véctơ(tt).

56

Hình học

§3.Các hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác.(BT 1,3,4,6,8,9)

 

19

57

Đại số

§2.Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn(tt).

58

Đại số

Luyện tập về bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.

59

Hình học

§3.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác(tt).

60

Hình học

Luyện tập về các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.

20

61

Đại số

§3.Dấu của nhị thức bậc nhất.(BT 1,2ac,3)

62

Đại số

§3.Dấu của nhị thức bậc nhất(tt).

63

Hình học

Luyện tập về các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác(tt).

64

Hình học

Ôn tập chương II. (BT 4,7,8,9,10)

21

65

Đại số

Luyện tập về dấu của nhị thức bậc nhất.

66

Đại số

§4.Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.(BT 1,2)

67

Hình học

Kiểm tra chương II.

 

Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.

68

Hình học

§1.Phương trình đường thẳng. (BT 1,2,3,5,6,7,8a,9)

22

69

Đại số

Luyện tập về bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

70

Đại số

§5.Dấu của tam thức bậc hai.(BT 1,2,3)

71

Hình học

§1.Phương trình đường thẳng(tt).

72

Hình học

§1.Phương trình đường thẳng(tt).

23

73

Đại số

Luyện tập về dấu của tam thức bậc hai.

74

Đại số

Ôn tập chương IV.(BT 1,3,4,5,6,10,13)

75

Hình học

Luyện tập về phương trình đường thẳng.

76

Hình học

Luyện tập về phương trình đường thẳng(tt).

24

77

Đại số

Kiểm tra chương IV.

 

Chương V: Thống kê.

78

Đại số

§4.Phương sai và độ lệch chuẩn.(BT 1,2,3)

79

Hình học

§2.Phương trình đường tròn. (BT 1a,2ab,3a,6)

80

Hình học

Luyện tập về phương trình đường tròn.

 

25

81

Đại số

Luyện tập về phương sai và độ lệch chuẩn.

82

Đại số

Ôn tập chương V.( BT 4e, bài tập thực hành nhóm)

83

Hình học

Luyện tập về phương trình đường tròn(tt).

84

Hình học

§3.Phương trình đường elip. ( mục 4: không dạy; BT 1ab,2,3)

26

 

 

 

85

 

 

Đại số

Chương VI: Cung và góc lượng giác.

 

§1.Cung và góc lượng giác.( BT 1,2ad,3ac,4ac,5ab,6)

86

Đại số

§1.Cung và góc lượng giác(tt).

87

Hình học

Luyện tập về phương trình đường elip.

88

Hình học

Luyện tập về phương trình đường elip(tt).

27

89

Đại số

Luyện tập về cung và góc lượng giác

90

Đại số

§2.Giá trị lượng giác của một cung ( BT 1ab,2ab,3,4,5)

91

Đại số

§2.Giá trị lượng giác của một cung(tt).

92

Hình học

Ôn tập chương III. ( BT 1,3,4,5,8a,9)

28

93

Đại số

§2.Giá trị lượng giác của một cung(tt).

94

Đại số

Luyện tập về giá trị lượng giác của một cung.

95

Đại số

§3.Công thức lượng giác. (BT 1,2ab,3,4ab,5,8)

96

Hình học

Ôn tập chương III.(tt)

29

97

Đại số

§3.Công thức lượng giác(tt).

98

Đại số

Luyện tập về công thức lượng giác.

99

Đại số

Luyện tập về công thức lượng giác.(tt)

100

Hình học

Kiểm tra chương III.

30

101

Đại số

Ôn tập chương VI. (BT 3,4,5ab,6ab,7ad,8ad)

102

Đại số

Ôn tập chương VI.(tt)

103

Đại số

Kiểm tra chương VI.

104

 

Ôn tập HKII.

31

105

 

Ôn tập HKII.( ĐS: BT 1,3,4ab,5,7,8,11) ( HH: BT 1,3,4,5,6,8,9)

106

107

32

108

 

Kiểm tra HKII.

109

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: TOÁN - LỚP 11

     Tổng số tiết: 32 tuần × 4 tiết/tuần = 128 tiết.

                                               Học kỳ I: 16 tuần × 4 tiết/tuần = 64 tiết.

Học kỳ II: 16 tuần × 4 tiết/tuần = 64 tiết.

I/ HỌC KỲ I:

 

Tuần

Tiết thứ

Phân môn

Nội dung

1

 

Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

1

ĐS và GT

§1.Hàm số lượng giác.

2

ĐS và GT

§1.Hàm số lượng giác(tt).

3

ĐS và GT

Luyện tập về hàm số lượng giác. (bài tập cần làm 1,2,3,5,6,7)

 

Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

4

Hình học

§1.Phép biến hình.

2

5

ĐS và GT

Luyện tập về hàm số lượng giác(tt).

6

ĐS và GT

§2.Phương trình lượng giác cơ bản.

7

ĐS và GT

§2.Phương trình lượng giác cơ bản(tt).

8

Hình học

§2.Phép tịnh tiến. (bài tập cần làm 1,2,3)

3

9

ĐS và GT

Luyện tập về phương trình lượng giác cơ bản. (bài tập cần làm 1,3,4,5)

10

ĐS và GT

Luyện tập về phương trình lượng giác cơ bản(tt).

11

ĐS và GT

§3.Một số phương trình lượng giác thường gặp.(mục I,ý 3 và mục II,ý 3 : đọc thêm, bài tập cần làm 1,2a,3c,5)

12

Hình học

§5.Phép quay.  (bài tập cần làm 1,2)

 

 

4

13

ĐS và GT

§3.Một số phương trình lượng giác thường gặp(tt).

14

ĐS và GT

Luyện tập về một số phương trình lượng giác thường gặp.

15

ĐS và GT

Luyện tập về một số phương trình lượng giác thường gặp(tt).

16

Hình học

§6.Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.

 

 

5

17

ĐS và GT

Luyện tập về một số phương trình lượng giác thường gặp(tt).

18

ĐS và GT

Luyện tập về một số phương trình lượng giác thường gặp(tt).

19

ĐS và GT

Thực hành giải phương trình lượng giác bằng MTBT

20

Hình học

§6.Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau(tt).

 

 

6

21

ĐS và GT

Ôn tập chương I.(bài tập cần làm 1,2,4,5a,c)

22

ĐS và GT

Ôn tập chương I(tt).

23

ĐS và GT

Kiểm tra chương I.

24

Hình học

Luyện tập về phép dời hình và hai hình bằng nhau. (bài tập cần làm 1,3)

 

 

 

7

 

Chương II: Tổ hợp – Xác suất.

25

ĐS và GT

§1.Quy tắc đếm.

26

ĐS và GT

Luyện tập về quy tắc đếm. (bài tập cần làm 1,2,3,4)

27

ĐS và GT

§2.Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp.

28

Hình học

§7.Phép vị tự.  (mục III không dạy,bài tập cần làm 1,3)

 

 

8

29

ĐS và GT

§2.Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp(tt).

20

ĐS và GT

§2.Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp(tt).

31

ĐS và GT

Luyện tập về Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. (bài tập cần làm 1,2,3,6)

32

Hình học

§8.Phép đồng dạng.

 

 

9

33

ĐS và GT

Luyện tập về Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp(tt).

34

ĐS và GT

§3.Nhị thức Niu-tơn.

35

Hình học

Luyện tập về phép đồng dạng. (bài tập cần làm 1,2,3)

36

Hình học

Ôn tập chương I. (bài tập cần làm 1a,c,2a,d,3a,b,6,7)

 

 

10

37

ĐS và GT

Luyện tập về nhị thức Niu-tơn.   (bài tập cần làm 1,2,5)

38

ĐS và GT

§4.Phép thử và biến cố.

39

Hình học

Ôn tập chương I(tt).

40

Hình học

Kiểm tra chương I.

 

 

 

11

41

ĐS và GT

Luyện tập về phép thử và biến cố. (bài tập cần làm 2,4,6)

42

ĐS và GT

§5.Xác suất của biến cố.

 

Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.

43

Hình học

§1.Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng.

44

Hình học

§1.Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. (tt)

 

 

12

45

ĐS và GT

Luyện tập về xác suất của biến cố.   (bài tập cần làm 1,4,5)

46

ĐS và GT

Sử dụng MTBT tính tổ hợp, xác suất.

47

Hình học

Luyện tập về đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. (bài tập cần làm 1,4,6,10)

48

Hình học

§2.Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song.

 

 

13

49

ĐS và GT

Ôn tập chương II. (bài tập cần làm 1,2,3,4,5,7)

50

ĐS và GT

Ôn tập chương II (tt).

51

Hình học

Luyện tập về hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song(bài tập cần làm 1,2,3)

52

Hình học

§3.Đường thẳng và mặt phẳng song song.

 

 

14

53

ĐS và GT

Kiểm tra chương II.

 

Chương III: Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân.

54

ĐS và GT

§1.Phương pháp quy nạp toán học.

55

Hình học

Luyện tập về đường thẳng và mặt phẳng song song. (bài tập cần làm 1,2,3)

56

Hình học

§4.Hai mặt phẳng song song.

 

15

57

ĐS và GT

Luyện tập về phương pháp quy nạp toán học. (bài tập cần làm 1,4,5)

58

ĐS và GT

§2.Dãy số.

59

Hình học

§4.Hai mặt phẳng song song. (tt)

60

 

Ôn tập HKI.

 

 

16

61

62

63

 

Kiểm tra HKI.

64

 

 

II/ HỌC KỲ II:

 

Tuần

Tiết thứ

Phân môn

Nội dung

 

 

17

65

ĐS và GT

Luyện tập về dãy số. (bài tập cần làm 1,2,4,5)

66

ĐS và GT

§3.Cấp số cộng.

67

ĐS và GT

Luyện tập về cấp số cộng. (bài tập cần làm 2,3,5)

68

Hình học

Luyện tập về hai mặt phẳng song song. (bài tập cần làm 2,3,4)

 

 

18

69

ĐS và GT

Luyện tập về cấp số cộng(tt).

70

ĐS và GT

§4.Cấp số nhân.

71

ĐS và GT

§4.Cấp số nhân(tt).

72

Hình học

§5.Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian.

 

 

19

73

ĐS và GT

Luyện tập về cấp số nhân. (bài tập cần làm 2,3,5)

74

ĐS và GT

Luyện tập về cấp số nhân(tt).

75

ĐS và GT

Ôn tập chương III. (bài tập cần làm 5,6,7,8,9)

76

Hình học

Luyện tập về Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian.

 

 

20

77

ĐS và GT

Kiểm tra chương III.

 

Chương IV: Giới hạn.

78

ĐS và GT

§1.Giới hạn của dãy số.

79

ĐS và GT

§1.Giới hạn của dãy số. (tt)

80

Hình học

Ôn tập chương II. (bài tập cần làm 1,2,3,4)

 

 

21

81

ĐS và GT

Luyện tập về giới hạn của dãy số. (bài tập cần làm 3,4,5,7)

82

ĐS và GT

§2.Giới hạn của hàm số.

83

ĐS và GT

§2.Giới hạn của hàm số. (tt)

84

Hình học

Kiểm tra chương I.

 

 

22

85

ĐS và GT

Luyện tập về giới hạn của hàm số. (bài tập cần làm 3,4,6)

86

ĐS và GT

§3.Hàm số liên tục.

87

ĐS và GT

Luyện tập về hàm số liên tục. (bài tập cần làm 1,2,3,6)

 

Chương III: Véctơ trong không gian.Quan hệ vuông góc trong không gian.

88

Hình học

§1.Véctơ trong không gian.

 

 

23

89

ĐS và GT

Ôn tập chương IV.  (bài tập cần làm 3,5,7,8)

90

ĐS và GT

Ôn tập chương IV(tt).

 

Chương V: Đạo hàm.

91

ĐS và GT

§1.Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm.

92

Hình học

Luyện tập về véctơ trong không gian.(bài tập cần làm 2,3,4,6,7)

 

 

24

93

ĐS và GT

§1.Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm(tt).

94

ĐS và GT

Luyện tập về  định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. (bài tập cần làm 2,3a,5,7)

95

ĐS và GT

§2.Quy tắc tính đạo hàm.

96

Hình học

§2.Hai đường thẳng vuông góc.

 

 

25

97

ĐS và GT

§2.Quy tắc tính đạo hàm(tt).

98

ĐS và GT

Luyện tập về quy tắc tính đạo hàm.  (bài tập cần làm 2,3,4)

99

Hình học

§2.Hai đường thẳng vuông góc. (tt)

100

Hình học

Luyện tập về hai đường thẳng vuông góc. (bài tập cần làm 1,2,4,5,6)

 

 

26

101

ĐS và GT

§3.Đạo hàm của các hàm số lượng giác.

102

ĐS và GT

§3.Đạo hàm của các hàm số lượng giác(tt).

103

Hình học

§3.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

104

Hình học

§3.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. (tt)

 

 

27

105

ĐS và GT

Luyện tập về đạo hàm của các hàm số lượng giác. (bài tập cần làm 3,6,7)

106

ĐS và GT

Luyện tập về đạo hàm của các hàm số lượng giác(tt).

107

Hình học

Luyện tập về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. (bài tập cần làm 3,4,5,8)

108

Hình học

§4.Hai mặt phẳng vuông góc.

 

 

28

109

ĐS và GT

§4.Vi phân.

110

ĐS và GT

Luyện tập về vi phân. (bài tập cần làm 1,2)

111

Hình học

§4.Hai mặt phẳng vuông góc. (tt)

112

Hình học

Luyện tập về hai mặt phẳng vuông góc. (bài tập cần làm 3,5,6,7,10)

 

 

29

113

ĐS và GT

§5.Đạo hàm cấp hai.

114

ĐS và GT

Luyện tập về đạo hàm cấp hai. (bài tập cần làm 1,2)

115

Hình học

§5.Khoảng cách.

116

Hình học

§5.Khoảng cách. (tt)

 

 

30

117

ĐS và GT

Ôn tập chương V.  (bài tập cần làm 1,2,3,5,7)

118

ĐS và GT

Ôn tập chương V(tt).

119

Hình học

Luyện tập về khoảng cách. (bài tập cần làm 2,4,8)

120

Hình học

Ôn tập chương III. (bài tập cần làm 3,6,7)

 

 

31

121

ĐS và GT

Kiểm tra chương V.

122

Hình học

Ôn tập chương III.

123

Hình học

Kiểm tra chương III.

124

 

Ôn tập HKII.

(bài tập cần làm: đại số 3,5,6,7,8,10,13,15,17,18,20

hình học 1a,d,e,2,3,4,5,6,7 )

32

125

126

127

 

Kiểm tra HKII.

128

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: TOÁN - LỚP 12

          Tổng số tiết: 32 tuần ´ 4 tiết/tuần = 128 tiết.

  Học kỳ I: 16 tuần ´ 4 tiết/tuần = 64 tiết.

    Học kỳ II: 16 tuần ´ 4 tiết/tuần = 64 tiết.

 

I/ HỌC KỲ I:

 

Tuần

Tiết thứ

Phân môn

Nội dung

1

 

Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.

1

ĐS và GT

§1.Sự đồng biến,nghịch biến của hàm số.(Mục I.HĐ1,ý 1: Không dạy. BTVN: 1(a,b,c),2(a,b),3,4,5 trang 9)

2

ĐS và GT

Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. (tt)

3

ĐS và GT

Luyện tập về sự đồng biến,nghịch biến của hàm số(tt).

 

Chương I: Khối đa diện.

4

Hình học

§1.Khái niệm về khối đa diện.(BTVN: 3,4 trang 12)

2

5

ĐS và GT

§2.Cực trị của hàm số.(BTVN: 1,2,3,4 trang 18)

6

ĐS và GT

Luyện tập về cực trị của hàm số.

7

ĐS và GT

§3.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.(Mục II.HĐ1 và HĐ3: Không dạy.BTVN: 1,2,3 trang 23)

8

Hình học

Luyện tập về khái niệm khối đa diện.

3

9

ĐS và GT

Luyện tập về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.

10

ĐS và GT

Luyện tập về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (tt).

11

ĐS và GT

§4.Đường tiệm cận. (BTVN: 1,2 trang 30)

12

Hình học

§2.Khối đa diện lồi và khối đa diện đều.(Mục II(Trang 16-17).HĐ4 trang 18: Chỉ giới thiệu định lí và minh họa qua hình1.20.Các nội dung còn lại của trang 16-17 và HĐ4 trang 18: Không dạy.BTVN: 1,2,3 trang 18)

4

13

ĐS và GT

Luyện tập về đường tiệm cận.

14

ĐS và GT

Ôn tập.

15

ĐS và GT

Kiểm tra 1 tiết.

16

Hình học

Luyện tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều.

5

17

ĐS và GT

§5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. (Mục II.HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 và HĐ5: Không dạy.BTVN: 5,6,7 trang 43)

18

ĐS và GT

§5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt).

19

ĐS và GT

§5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt).

20

Hình học

§3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện. (BTVN:1,2,4,5 trang 25)

6

21

ĐS và GT

§5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt).

22

ĐS và GT

Luyện tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.

23

ĐS và GT

Luyện tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt).

24

Hình học

§3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện(tt).

7

25

ĐS và GT

Luyện tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt).

26

ĐS và GT

Luyện tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt).

27

ĐS và GT

Luyện tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt).

28

Hình học

Luyện tập về khái niệm về thể tích của khối đa diện.

8

29

ĐS và GT

Ôn tập.(BTVN: 6,7,8,9 trang 45)

30

ĐS và GT

Kiểm tra 1 tiết.

 

Chương II: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số lôgarít.

31

ĐS và GT

§1.Lũy thừa.(BTVN: 1,2,3,4 trang 55)

32

Hình học

Luyện tập về khái niệm về thể tích của khối đa diện(tt).

9

33

ĐS và GT

Luyện tập về lũy thừa.

34

ĐS và GT

Luyện tập về lũy thừa(tt).

35

ĐS và GT

§2.Hàm số lũy thừa.(Mục III.Khảo sát hàm số lũy thừa y=xα(Trang 58-60):Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa y=xα. Phần còn lại của mục III: Không dạy.BTVN: 1,2,4,5 trang 60)

36

Hình học

Ôn tập chương I.(BTVN: 6,8,9,10,11 trang 26)

10

37

ĐS và GT

Luyện tập về hàm số lũy thừa.

38

ĐS và GT

Luyện tập về hàm số lũy thừa(tt).

39

ĐS và GT

§3.Lôgarít.

40

Hình học

Ôn tập chương I(tt).

11

41

ĐS và GT

§3.Lôgarít(tt). (BTVN: 1,2,3,4,5 trang 68)

42

ĐS và GT

Luyện tập về lôgarít.

43

ĐS và GT

Luyện tập về lôgarít(tt).

44

Hình học

Kiểm tra chương I.

12

45

ĐS và GT

§4.Hàm số mũ.Hàm số lôgarít.

46

ĐS và GT

§4.Hàm số mũ.Hàm số lôgarít(tt).(Mục I,ý 3(Trang 73-74).Mục II,ý 3(Trang 75-76): Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ,hàm số logarit.Phần còn lại của các mục I,II: Không dạy.BTVN:2,3,5 trang 77)

47

ĐS và GT

Luyện tập về Hàm số mũ.Hàm số lôgarít.

 

Chương II: Mặt nón,mặt trụ,mặt cầu.

48

Hình học

§1.Khái niệm về mặt tròn xoay.

13

49

ĐS và GT

Luyện tập về Hàm số mũ.Hàm số lôgarít(tt).

50

ĐS và GT

Luyện tập về Hàm số mũ.Hàm số lôgarít(tt).

51

ĐS và GT

§5.Phương trình mũ và phương trình lôgarít.

52

Hình học

§1.Khái niệm về mặt tròn xoay(tt).(BTVN: 2,3,5,7,8,9 trang 39)

14

53

ĐS và GT

§5.Phương trình mũ và phương trình lôgarít(tt).(BTVN: 1,2,3,4 trang 84)

54

ĐS và GT

Luyện tập về phương trình mũ và phương trình lôgarít.

55

ĐS và GT

Luyện tập về phương trình mũ và phương trình lôgarít(tt).

56

Hình học

Luyện tập về khái niệm về mặt tròn xoay.

15

57

ĐS và GT

§6.Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarít.

58

ĐS và GT

§6.Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarít(tt).(BTVN: 1,2 trang 89)

59

ĐS và GT

Luyện tập về bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarít.

60

Hình học

§2.Mặt cầu.(Mục I,ý 4 trang 42.HĐ1 trang 43: Không dạy. BTVN: 2,4,5,7,10 trang 49))

16

61

 

Ôn tập HK I.

62

 

63

 

Kiểm tra HK I.

64

 

 

 

 

II/ HỌC KỲ II:

 

Tuần

Tiết thứ

Phân môn

Nội dung

17

65

ĐS và GT

Luyện tập về bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarít.

66

ĐS và GT

Ôn tập.(BTVN: 4,5,6,7,8 trang 90)

67

Hình học

§2.Mặt cầu(tt).

68

Hình học

Luyện tập về mặt cầu.

18

69

ĐS và GT

Kiểm tra 1 tiết.

 

Chương III: Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng.

70

ĐS và GT

§1.Nguyên hàm.

71

Hình học

Luyện tập về mặt cầu(tt).

72

Hình học

Ôn tập chương II.(BTVN: 2,5,7 trang 50)

19

73

ĐS và GT

§1.Nguyên hàm(tt).(Mục I.HĐ1.Mục II.HĐ6,HĐ7:Không dạy.BTVN: 2,3,4 trang 100)

74

ĐS và GT

Luyện tập về nguyên hàm.

75

Hình học

Ôn tập chương II(tt).

76

Hình học

Kiểm tra chương II.

20

77

ĐS và GT

Luyện tập về nguyên hàm(tt).

78

ĐS và GT

§2.Tích phân.

79

Hình học

§1.Hệ tọa độ trong không gian.

80

Hình học

§1.Hệ tọa độ trong không gian(tt).

21

81

ĐS và GT

§2.Tích phân(tt).

82

ĐS và GT

Luyện tập về tích phân.

83

Hình học

Luyện tập về hệ tọa độ trong không gian.

84

Hình học

Luyện tập về hệ tọa độ trong không gian(tt).

22

85

ĐS và GT

Luyện tập về tích phân(tt).

86

ĐS và GT

Luyện tập về tích phân(tt).

87

Hình học

§2.Phương trình mặt phẳng.

88

Hình học

§2.Phương trình mặt phẳng(tt).

23

89

ĐS và GT

Luyện tập về tích phân(tt).

90

ĐS và GT

§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học.

91

Hình học

Luyện tập về phương trình mặt phẳng.

92

Hình học

Luyện tập về phương trình mặt phẳng(tt).

24

93

ĐS và GT

§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học(tt).

94

ĐS và GT

Luyện tập về ứng dụng của tích phân trong hình học.

95

Hình học

Luyện tập về phương trình mặt phẳng(tt).

96

Hình học

§3.Phương trình đường thẳng trong không gian.

25

97

ĐS và GT

Luyện tập về ứng dụng của tích phân trong hình học(tt).

98

ĐS và GT

Luyện tập về ứng dụng của tích phân trong hình học(tt).

99

Hình học

§3.Phương trình đường thẳng trong không gian(tt).

100

Hình học

§3.Phương trình đường thẳng trong không gian.(BTVN: 1(a,c,d),3a,4,6,9 trang 89)

26

101

ĐS và GT

Ôn tập.(BTVN: 3,4,5,6,7 trang 126)

102

ĐS và GT

Ôn tập(tt).

103

Hình học

Luyện tập về phương trình đường thẳng trong không gian.

104

Hình học

Luyện tập về phương trình đường thẳng trong không gian(tt).

27

105

ĐS và GT

Kiểm tra 1 tiết.

 

Chương IV: Số phức.

106

ĐS và GT

§1.Số phức.(BTVN: 1,2,4,6,7 trang 133)

107

Hình học

Luyện tập về phương trình đường thẳng trong không gian(tt).

108

Hình học

Luyện tập về phương trình đường thẳng trong không gian(tt).

28

109

ĐS và GT

Luyện tập về số phức.

110

ĐS và GT

§2.Cộng,trừ và nhân số phức.(BTVN: 1(a,b),2(a,b),3(a,b),4,5 trang 135)

111

Hình học

Ôn tập.(BTVN: 2,3,4,6,8,11 trang 91)

112

Hình học

Ôn tập(tt).

29

113

ĐS và GT

Luyện tập về cộng,trừ và nhân số phức.

114

ĐS và GT

§3.Phép chia số phức.BTVN: 1(b,c),2,3(a,b),4(b,c) trang 138)

115

ĐS và GT

§4.Phương trình bậc hai với hệ số thực.(BTVN: 1,2(a,b),3,4 trang 140)

116

Hình học

Kiểm tra 1 tiết.

30

117

ĐS và GT

Luyện tập về phương trình bậc hai với hệ số thực.

118

ĐS và GT

Ôn tập.(BTVN: 3,4,5,6,7,8,9 trang 143)

119

ĐS và GT

Ôn tập.(Câu hỏi: Từ câu 1 đến câu 10.BTVN: Từ bài 1 đến bài 16 trang 145)

120

 

Ôn tập HK II.

31

121

122

123

Kiểm tra HK II.

124

32

125

 

Ôn thi tốt nghiệp

126

127

128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

                                            MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 10

                                            Tổng số tiết:  32 tuần X 2 tiết/tuần = 64 tiết

                                            Học kỳ I: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết

                                            Học kỳ II: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết

 

HỌC KỲ I

Tuần

Tiết

TÊN BÀI DẠY

 

 

Chương I : Động học chất điểm (13t)

1

1

Chuyển động cơ (Không yêu cầu HS làm bài tập 9/11 SGK)

2

Chuyển động thẳng đều

2

3

Chuyển động thẳng biến đổi đều (Mục III.3 chỉ nêu công thức và kết luận)

4

Chuyển động thẳng biến đổi đều (tt)

3

5

Bài tập

6

Sự rơi tự do

4

7

Chuyển động tròn đều (Chỉ nêu kết luận về hướng của vectơ gia tốc)

8

Chuyển động tròn đều (tt)

5

9

Tính tương đối chuyển động. Công thức cộng vận tốc

10

Bài tập

6

11

Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do

12

Ôn tập chương I

7

13

Kiểm tra 1 tiết

 

Chương II : Động lực học chất điểm (11 tiết)

14

Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm (Không yêu cầu HS làm bài tập 9/58)

8

15

Ba định luật Niutơn

16

Ba định luật Niutơn (tt)

9

17

Bài tập

18

Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn

10

19

Lực đàn hồi của lò xò. Định luật Húc

20

Lực ma sát (Mục II, III đọc thêm, câu hỏi 3, bài tập 5, 8 trang 59 không yêu cầu HS làm)

11

21

Lực hướng tâm

22

Bài toán về chuyển động vật ném ngang

12

23

Bài tập

24

Ôn tập chương II

 

 

Chương III : Cân bằng và chuyển động của vật rắn (6 tiết)

13

25

Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và 3 lực không song song

26

Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực

14

27

Bài tập

28

Quy tắc hợp lực song song cùng chiều (Mục I.1 đọc thêm, không yêu cầu HS làm bài 5/106)

15

29

Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế

30

Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. Ngẫu lực (Đọc thêm: Mục II.3; câu hỏi 4, bài tập 10/114,115 không làm)

16

31

Ôn tập học kỳ I

32

Kiểm tra học kỳ I

 

HỌC KỲ II

Tuần

Tiết

TÊN BÀI DẠY

 

 

Chương IV : Các định luật bảo toàn (10 tiết)

17

33

Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng. Chuyển động bằng phản lực

34

Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng. Chuyển động bằng phản lực (tt)

18

35

Bài tập

36

Công và công suất

19

37

Động năng (Mục II: Chỉ nêu công thức và kết luận)

38

Bài tập

20

39

Thế năng (Mục I.3 đọc thêm)

40

Thế năng (tt)

21

41

Cơ năng (Mục I.2 chỉ nêu công thức 27.5 và kết luận)

42

Ôn tập chương IV

 

 

Chương V : Chất khí (9 tiết)

22

43

Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử của chất khí

44

Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi lơ – Mariôt

23

45

Bài tập

46

Quá trình đẳng tích. Định luật Saclơ

24

47

Phương trình trạng thái của khí lý tưởng

48

Phương trình trạng thái của khí lý tưởng (tt)

25

49

Bài tập

50

Ôn tập chương V

26

51

Kiểm tra 1 tiết chương IV + V

 

Chương VI : Cơ sở của nhiệt động lực học (4 tiết)

52

Nội năng và sự biến thiên nội năng

27

53

Các nguyên lý của nhiệt động lực học (Bỏ mục II.1)

54

Bài tập

28

55

Ôn tập

 

Chương VII : Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể (7 tiết)

56

Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình

29

57

Sự nở vì nhiệt của chất rắn

58

Bài tập

30

59

Các hiện tượng bề mặt chất lỏng

60

Sự chuyển thể của các chất

31

61

Độ ẩm không khí

62

Thực hành: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng

32

63

Ôn tập học kỳ II

64

Kiểm tra học kỳ II

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

                                            MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 11

                                            Tổng số tiết:  32 tuần X 2 tiết/tuần = 64 tiết

                                            Học kỳ I: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết

                                            Học kỳ II: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết

 

HỌC KỲ I

Tuần

Tiết

TÊN BÀI DẠY

 

 

Chương I : Điện tích. Điện trường (9 tiết)

1

1

Điện tích. Định luật Cu-lông

2

Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích

2

3

Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện

4

Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện (tt)

3

5

Bài tập

6

Công của lực điện (Bài tập 8/25 SGK không yêu cầu HS làm)

4

7

Điện thế. Hiệu điện thế

8

Tụ điện (Công thức W=Q2/2C trong mục III.4: đọc thêm, bài tập 8/33 không yêu cầu HS làm)

5

9

Ôn tập chương I

 

Chương II : Dòng điện không đổi (13 tiết)

10

Dòng điện không đổi. Nguồn điện

6

11

Dòng điện không đổi, nguồn điện (tt) (Mục V:Pin và acquy  đọc thêm)

12

Điện năng. Công suất điện

7

13

Bài tập

14

Định luật ôm đối với toàn mạch (bỏ mục I: Thí nghiệm, chỉ nêu công thức 9.5 và kết luận)

8

15

Bài tập

16

Ghép các nguồn điện thành bộ (Mục I và II.3 đọc thêm)

9

17

Bài tập

18

Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện

10

19

Bài tập

20

Thực hành: Xác định S.đ.đ và đ.t.t của một pin điện hóa

11

21

Ôn tập chương II

22

Kiểm tra 1 tiết chương I + II

 

 

Chương III : Dòng điện trong các môi trường (8 tiết)

12

23

Dòng điện trong kim loại (Không yêu cầu HS làm bài tập 5,8 / 78)

24

Dòng điện trong chất điện phân (Bỏ mục I: Thuyết điện ly)

13

25

Dòng điện trong chất điện phân (tt) ( không yêu cầu HS làm câu hỏi 1, bài tập 10 / 85)

26

Bài tập

14

27

Dòng điện trong chất khí (Mục III.3: bỏ, mục IV: nêu khái niệm sơ lược về quá trình phóng điện tự lực, không yêu cầu HS làm câu hỏi 2, bài tập 9 / 93)

28

Dòng điện trong chất bán dẫn (Mục V: đọc thêm, không yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 / 106)

15

29

Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn (phần B: đọc thêm)

30

Ôn tập chương III

16

31

Ôn tập học kỳ I

32

Kiểm tra học kỳ I

 

HỌC KỲ II

17

 

Chương IV : Từ trường (10 tiết)

33

Từ trường T1

34

Từ trường T2 (Mục V đọc thêm)

18

35

Lực từ. Cảm ứng từ

36

Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt

19

37

Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt (tt)

38

Bài tập

20

39

Lực Loren xơ (Mục I.2 chỉ nêu công thức và kết luận, Mục II đọc thêm)

40

Bài tập

21

41

Ôn tập chương IV

42

Kiểm tra 1 tiết

 

 

 

22

43

Từ thông. Cảm ứng điện từ (Mục I.2 chỉ nêu công thức và kết luận)

44

Từ thông. Cảm ứng điện từ (tt) (Bài tập 6/152 không làm)

23

45

Suất điện động cảm ứng (Giảm tải)

46

Tự cảm

24

47

Bài tập

48

Ôn tập

 

 

 

25

49

Khúc xạ ánh sáng

50

Phản xạ toàn phần

26

51

Bài tập

52

Ôn tập

 

 

 

27

53

Lăng kính (Mục III đọc thêm)

54

Thấu kính mỏng

28

55

Thấu kính mỏng (tt)

56

Mắt

29

57

Mắt (tt)

58

Kính lúp

30

59

Kính hiển vi

60

Kính thiên văn

31

61

Bài tập

62

Thực hành

32

63

Ôn tập

64

Kiểm tra học kỳ II

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

                                            MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 12

                                            Tổng số tiết:  32 tuần X 2 tiết/tuần = 64 tiết

                                            Học kỳ I: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết

                                            Học kỳ II: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết

 

HỌC KỲ I

Tuần

Tiết

TÊN BÀI DẠY

 

 

 

1

1

Ôn tập kiến thức cũ

2

Ôn tập kiến thức cũ (tt)

2

3

Dao động điều hòa

4

Bài tập

3

5

Con lắc lò xo

6

Con lắc đơn (Mục III: chỉ khảo sát định tính, bài tập 6/17 không yêu cầu)

4

7

Bài tập

8

Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức

5

9

Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fresne

10

Thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn

6

11

Thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn

12

Ôn tập chương I

 

 

 

7

13

Sóng cỏ và sự truyền sóng cỏ

14

Giao thoa song (Mục II chỉ nêu công thức (8.2) và (8.3) và kết luận

8

15

Sóng dừng

16

Bài tập

9

17

Những đặc trưng vật lý và đặc trưng sinh lí của âm

18

Ôn tập chương II

10

19

Kiểm tra 1 tiết

 

 

20

Đại cương về dòng điện xoay chiều (Mục III chỉ nêu công thức (12.9) và kết luận, bài tập 3 và bài tập 10 SGK không yêu cầu làm)

11

21

Các mạch điện xoay chiều (Cả bài chỉ nêu công thức lien quan và kết luận, bài tập 5 + 6/74 bỏ)

22

Bài tập

12

23

Mạch có RLC mắc nối tiếp

24

Bài tập

13

25

Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất + Truyền tải điện năng. Máy biến áp (Mục I.1 bài 15 chỉ đưa ra công thức (15.1), mục II.2 Bài 16: Chỉ nêu công thức (16.2) và (16.3) và kết luận

26

Máy phát điện xoay chiều + Động cơ không đồng bộ ba pha

14

27

Thực hành: Khảo sát mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp

28

Thực hành: Khảo sát mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp

15

29

Ôn tập chương III

30

Kiểm tra 1 tiết

16

31

Ôn tập học kỳ I

32

Kiểm tra học kỳ I

 

HỌC KỲ II

17

 

 

33

Mạch dao động

34

Bài tập

18

35

Điện từ trường (Mục I.2 và II.2 không dạy)

36

Sóng điện từ

19

37

Nguyên tắc thong tin lien lạc bằng sóng vô tuyến

38

Ôn tập chương IV

 

 

 

20

39

Tán sắc ánh sang

40

Giao thoa ánh sang

21

41

Bài tập

42

Các loại quang phổ

22

43

Tia tử ngoại và tia hồng ngoại. Tia X

44

Thực hành: Đo bước sóng, ánh sang bằng phương giao thoa

23

45

Thực hành: Đo bước sóng, ánh sang bằng phương giao thoa (tt)

46

Ôn tập chương V

24

47

Kiểm tra 1 tiết

 

 

48

Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sang

25

49

Bài tập

50

Hiện tượng quan điện trong

26

51

Hiện tượng quang phát sang (Bài tập 5/165 bỏ)

52

 

27

53

Ôn tập chương VI

54

Kiểm tra 1 tiết

 

 

 

28

55

Tính chất và cấu tạo hạt nhân

56

Năng lượng lien kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân

29

57

Bài tập

58

Phóng xạ (Mục II.2 chỉ nêu công thức (37.6) và kết luận)

30

59

Bài tập

60

Phản ứng phân hạch

31

61

Phản ứng nhiệt hạch (Mục III không dạy)

62

Ôn tập chương VII

32

63

Ôn tập học kỳ II

64

Kiểm tra học kỳ II

 

 

 

 

                                                        

               PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 10

Tổng số tiết : 32 x 2 tiết / tuần = 64 tiết

Học kì I : 16 x 2 tiết / tuần  = 32 tiết

Học kì II: 16 x 2 tiết /tuần   = 32 tiết

 

HỌC KỲ I

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

Tuần 1

1

Ôn tập đầu năm

 

2

Ôn tập đầu năm

 

 

 

Chương I: NGUYÊN TỬ

 

Tuần 2

3

Thành phần nguyên tử

 

4

Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học -  Đồng vị

 

Tuần 3

5

Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị

 

6

Luyện tập : thành phần nguyên tử

 

Tuần 4

7

Cấu tạo vỏ nguyên tử

 

8

Cấu hình electron của nguyên tử

 

Tuần 5

9

Cấu hình electron của nguyên tử

 

10

Luyện tập : cấu tạo vỏ nguyên tử

 

Tuần 6

11

Luyện tập ; cấu tạo vỏ nguyên tử

 

12

Kiểm tra 1 tiết

 

 

 

CHƯƠNG II : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC & ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

 

Tuần 7

13

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

 

14

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

 

Tuần 8

15

Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất các nguyên tố - định luật tuần hoàn.

 

16

Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất các nguyên tố - định luật tuần hoàn.

 

Tuần 9

17

Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất các nguyên tố - định luật tuần hoàn.

 

18

Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất các nguyên tố - định luật tuần hoàn.

 

Tuần 10

19

Ý nghĩa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

 

20

Luyên tập chương 2

 

Tuần 11

21

Luyện tập chương 2

 

22

Kiểm tra tiết

 

 

 

CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC

 

Tuần 12

23

Liên kết ion- tinh thể ion (không dạy mục III - tinh thể ion trang 58-59)

 

24

Liên kết cộng hóa tri

 

Tuần 13

25

Liên kết cộng hóa trị

 

26

Hóa trị và số oxi hóa

 

Tuần 14

27

Hóa trị và số oxi hóa

 

28

Luyện tập ( không dạy bảng 10 trang 75 và không làm bài tập 6 trang 76)

 

Tuần 15

29

Ôn tập học kì I

 

30

Ôn tập học kì I

 

Tuần 16

31

Kiểm tra học kì I

 

32

Trả bài

 

 

HỌC KỲ II

Tuần 17

 

CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ

 

33

Phản ứng oxi hóa - khử

 

34

Phản ứng oxi hóa - khử

 

Tuần 18

35

Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ

 

36

Luyện tập : phản ứng oxi hóa – khử

 

Tuần 19

37

Luyện tập : phản ứng oxi hóa- khử

 

38

Thực hành

 

Tuần 20

 

CHƯƠNG V: HÓM HALOGEN

 

39

Khái quát nhóm halogen

 

40

Clo

 

Tuần 21

41

Hidroclorua-axit clohidric và muối

 

42

Sơ lược về hợp chất có oxi của clo

 

Tuần 22

43

Flo-brom-iot ( không dạy mục 3+ mục 4 trang 110+111+113)

 

44

Luyện tập

 

Tuần 23

45

Luyện tập

 

46

Thực hành

 

Tuần 24

47

Kiểm tra 1 tiết

 

 

CHƯƠNGVI: OXI - LƯU HUỲNH

 

48

Oxi - ozon

 

Tuần 25

49

Lưu huỳnh(bỏ mục 2 trang 133)

 

50

Hidrosunfua-lưu huỳnh dioxit-lưu huỳnh tri oxit

 

Tuần 26

51

Hidrosunfua-lưu huỳnh dioxit-lưu huỳnh tri oxit

 

52

Axit sunfuaric-muối sunfat

 

Tuần 27

53

Axit sunfuaric-muối sunfat

 

54

Luyện tập

 

Tuần 28

55

Thực hành

 

56

Kiểm tra 1 tiết

 

 

 

CHƯƠNG VII :TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

 

Tuần 29

57

Tốc độ phản ứng hóa học

 

58

Cân bằng hóa học

 

Tuần 30

59

Luyện tập

 

60

Luyện tập

 

Tuần 31

61

Ôn tập học kì II

 

62

Ôn tập học Kì II

 

Tuần 32

63

Ôn tập học kì II

 

64

Kiểm tra học kì II

 

 

               PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày    tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 12

Tổng số tiết : 32 x 2 tiết / tuần = 32 tiết

Học kì I       : 16 x 2 tiết / tuần = 32 tiết

Học kì II      : 16 x 2 tiết / tuần = 32 tiết

 

Tuần

Tiết

Nội dung

Ghi chú

Tuần 1

1

Ôn tập đầu năm

 

 

CHƯƠNG I : ESTE-LIPIT

 

2

Este( không dạy điều chế este từ axetilen và axit axetic)

 

Tuần 2

3

Lipit ( không dạy bài tập 4 + bài tập 5 trang 11-12)

 

4

Luyện tập : este và chất béo

 

Tuần 3

5

Luyện tập : este và chất béo

 

 

CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT

 

6

Glucozo ( không dạy mục 2b trang 23 và không làm bài tập 2 trang 25)

 

Tuần 4

7

Saccarozo,tinh bột và xenlulozo ( không dạy mục 4a trang 28 )

 

8

Saccarozo,tinh bột và xenlulozo

 

Tuần 5

9

Saccarozo,tinh bột và xenlulozo

 

10

Luyện tập : cấu tạo và tính chất của cacbohidrat ( không làm bài 1 trang 36)

 

Tuần 6

11

Kiểm tra 1 tiết

 

 

CHƯƠNG III: AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN

 

12

Amin ( bỏ nội dung giải thích tính bazo của amin và không làm bài tập 4 trang 44 )

 

Tuần 7

13

Amin

 

14

Aminoaxit

 

Tuần 8

15

Aminoaxit

 

16

Peptit và protein ( không dạy mục III trang 53-55)

 

Tuần 9

17

Luyện tập : cấu tạo và tính chất amin - aminoaxit và protein

 

 

CHƯƠNG IV : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

 

18

Đại cương về polime ( không dạy mục IV trang 61)

 

Tuần 10

19

Vật liệu polime ( không dạy mục 2d và mục IV trang 71-72)

 

20

Vật liệu polime ( không dạy mục 2d và mục IV trang 71-72)

 

 Tuần11

21

Luyện tập : polime và vật liệu polime

 

22

Kiểm tra 1 tiết

 

 Tuần12

 

CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

 

23

Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại ( không dạy muc 2a,2b,2c,2d trang 81 )

 

24

Tính chất của kim loại . dãy điện hóa của kim loại

 

 Tuần13

25

Tính chất của kim loại . dãy điện hóa của kim loại

 

26

Luyện tập : tính chất của kim loại

 

 Tuần14

27

Luyện tập : tính chất của kim loại

 

28

Hợp kim

 

 Tuần15

29

Sự ăn mòn kim loại

 

30

Ôn tập học kì I

 

 Tuần16

31

Ôn tập học kì I

 

32  

Kiểm tra học kì I

 

 Tuần17

33

Điều chế kim loại

 

34

Luyện tập điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại

 

 Tuần18

35

Thực hành : tính chất hóa học của kim loại , điều chế kim loại và ăn mòn kim loại

 

 

CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM .KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM

 

36

Kim loại kiềm ( không dạy mục III trang 109-111)

 

 Tuần19

37

Kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ

 

38

Kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ

 

Tuần 20

39

Luyện tập : tính chất hóa học của kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

 

40

Luyện tập : tính chất hóa học của kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

 

 Tuần21

41

Nhôm và hợp chất của nhôm

 

42

Nhôm và hợp chất của nhôm

 

Tuần22

43

Luyện tập : tính chất hóa học của nhôm và hợp chất của nhôm

 

44

Thực hành : tính chất hóa học của kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm

 

Tuần23

45

Kiêm tra 1 tiết

 

 

CHƯƠNG VII: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG

 

46

Sắt và hợp chất của sắt (không dạy mục II.4 trang 140)

 

Tuần 24

47

Sắt và hợp chất của sắt (không dạy mục II.4 trang 140)

 

48

Hợp kim của sắt(bỏ nội dung lò luyện gang trang 146-150)

 

Tuần 25

49

Luyện tập : tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt.

 

50

Luyện tập : tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt.

 

Tuần  26

51

Crom và hợp chất của crom

 

52

Luyện tập tính chất hóa học của crom

 

 Tuần 27

53

Thực hành: tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt

 

54

Kiểm tra 1 tiết

 

 Tuần 28

55

CHƯƠNG VIII: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

 

56

Luyện tập nhận biết một số chất vô cơ

 

Tuần 29

57

Luyện tập nhân biết một số chất vô cơ

 

 

 CHƯƠNG IX: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ MÔI TRƯỜNG

 

58

Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế ( tổ chức cho học sinh tự nghiên cứu)

 

Tuần 30

59

Hóa học và vấn đề xã hội( tổ chức cho học sinh tự nghiên cứu)

 

60

Hóa học và vấn đề môi trường

 

Tuần 31

61

Ôn tập học kì II

 

62

Ôn tập học kì II

 

Tuần 32

63

 

Ôn tập học kì II

 

64

Kiểm tra học kì II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: SINH HỌC - LỚP: 10

Tổng số tiết: 32 tuần x 1 tiết/tuần = 32 tiết

Học kỳ I:       16 tiết x 1 tiết/tuần             = 16 tiết

Học kỳ II:     16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết

 

                                  HỌC KỲ I

Tuần

TPP

Tên bài dạy

1

1

Phần một. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

Bài 1. Các cấp tổ chức của thế giới sống

2

2

Bài 1. Các cấp tổ chức của thế giới sống (tiếp theo)

tăng thời gian nhiều  cho mục II. Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.

3

3

Bài 2. Các giới sinh vật

4

4

Phần hai. SINH HỌC TẾ BÀO

Chương I. Thành phần hóa học của tế bào

Bài 3. Các nguyên tố hoá học

5

5

Bài 4. Cacbohiđrat và lipit (Không giải thích chi tiết hình 4.1)

6

6

Bài 5. Prôtêin (Chỉ dạy sơ lược mục I. Cấu trúc của protêin)

7

7

Bài 6. Axit nuclêic

8

8

Kiểm tra 1 tiết

9

9

Chương II. Cấu trúc tế bào

Bài 7. Tế bào nhân sơ  (Đối với các bộ phận, các bào quan của tế bào, chủ yếu phân tích chức năng sống, không đi quá sâu vào phân tích các chi tiết cấu trúc)

10

10

Bài 8. Tế bào nhân thực + Bài 9. Tế bào nhân thực (phần V)

(Đối với các bộ phận, các bào quan của tế bào, chủ yếu phân tích chức năng sống, không đi quá sâu vào phân tích các chi tiết cấu trúc)

11

11

Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo) (phần VI + VII)

Bài 10. Tế bào nhân thực (tiếp theo) (không dạy mục VIII)

(Đối với các bộ phận, các bào quan của tế bào, chủ yếu phân tích chức năng sống, không đi quá sâu vào phân tích các chi tiết cấu trúc)

12

12

Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

13

13

Bài 12. Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh

14

14

Chương III. Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào

Bài 13. Khái quát về năng lượng và chuyển hoá vật chất (Không dạy đoạn dòng 8 đến dòng 10 trang 54 “ Ở trạng thái…”)

15

15

Bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá vật chất

Bài 15. Thực hành: Một số thí nghiệm về enzim

16

16

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

17

17

Bài 16. Hô hấp tế bào (Không dạy hình vẽ 16.2 và 16.3)

18

18

Bài 17. Quang hợp (Không dạy H17.2, học sinh chỉ cần nắm được nguyên liệu và sản phẩm, không đi tìm hiểu sâu về cơ chế)

19

 

19

 

Chương IV. Phân bào

Bài 18. Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân

20

20

Bài 19. Giảm phân

21

21

Bài 20. Thực hành: Quan sát các kì của nguyên phân trên tiêu bản rễ hành

22

22

Bài 21. Ôn tập phần Sinh học tế bào

 

23

 

23

Phần ba. Sinh học vi sinh vật

Chương I. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật (Không dạy mục III mà chuyển sang dạy trong bài thực hành)

24

24

Mục III – Bài 22 và mục II Bài 23

Bài 24. Thực hành: Lên men êtilic và lactic (Hướng dẫn HS thực hành ở nhà)

25

25

Chương II. Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Bài 25. Sinh trưởng của vi sinh vật

(Không dạy bài 26. Vì tương tự như sinh sản của tế bào, đã học ở phần trước

Lồng ghép vào bài 25 nhưng chỉ giới thiệu các hình thức sinh sản của vi sinh vật. )

26

26

Bài 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật

27

27

Kiểm tra 1 tiết

28

 

28

 

Chương III. Virut và bệnh truyền nhiễm

Bài 29. Cấu trúc các loại virut

29

29

Bài 30. Sự nhân lên của virut trong tế bào vật chủ

30

30

Bài 31. Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn + Bài 32. Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch

31

31

Ôn tập

32

32

Kiểm tra học kỳ II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: SINH HỌC - LỚP: 11

            Tổng số tiết: 32 tuần x 1,5 tiết/tuần= 48 tiết

            Học kỳ I:       16 tiết x 2 tiết/tuần                 = 32 tiết

            Học kỳ II:     16 tuần x 1 tiết/tuần   = 16 tiết

 

HỌC KÌ I

Tuần

TPP

Tên bài dạy

1

1

Phần IV. Sinh học cơ thể

Chương I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng

A. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật

Bài 1. Hấp thụ nước và chất khoáng (Không dạy mục I và III mà chỉ lồng ghép mục II)

2

Bài 2. Vận chuyển nước và ion khoáng (không đi sâu vào cấu tạo mạch gỗ và mạch rây chỉ dạy đường đi của dịch mạch gỗ và sự dẫn truyền của dịch mạch rây, không giải thích bằng hình 2.4)

2

3

Bài 3. Thoát hơi nước (Không giải thích thí nghiệm của Garô và hình 3.3 mà chỉ giới thiệu cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây là lá; không yêu cầu HS trả lời câu 2*/19)

- Lưu ý giáo viên: Cây có cơ chế tự điều hoà về nhu cầu nước, cơ chế này điều hoà việc hút vào và thải ra. Khi cơ chế điều hoà không thực hiện được cây sẽ không phát triển bình thường.

4

Bài 3. Thoát hơi nước (tiếp theo)

Bài 4. Vai trò của các nguyên tố khoáng (mục I)

3

5

Bài 4. Vai trò của các nguyên tố khoáng (tiếp theo)

6

Bài 5. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật (chỉ dạy mục I. Vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ)

Bài 6. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật (tiếp theo)

4

7

Bài 7. Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón

8

Bài 8. Quang hợp ở thực vật (không giải thích câu lệnh, hình 8.2 để lại phần hình thái, không dạy cấu tạo trong)

5

9

Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM (chỉ giới thiệu C3, C4 và CAM theo kênh chữ là đủ. Tuy nhiên chỉ so sánh như chuẩn đã mô tả: điều kiện sống, có tế bào bao bó mạch hay không, hiệu suất quang hợp cao hay thấp. Bỏ hình 9.3 và 9.4)

10

Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp

6

11

Bài 11. Quang hợp và năng suất cây trồng

12

Bài 12. Hô hấp ở thực vật (Mục II. Con đường hô hấp ở thực vật à Không đi sâu vào cơ chế)

7

13

Bài 13. Thực hành: Phát hiện diệp lục và carotenôit

Bài 14. Thực hành: Phát hiện hô hấp ở thực vật.

14

B. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật

Bài 15.Tiêu hoá ở động vật

8

15

Bài 16. Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo)

16

Bài 17. Hô hấp ở động vật

9

17

Bài 18. Tuần hoàn máu

18

Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo)

10

19

Bài 20. Cân bằng nội môi

20

Bài 21. Thực hành đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người

11

21

Bài 22. Ôn tập chương I

22

Bài 22. Ôn tập chương I (tiếp theo)

12

23

Kiểm tra 1 tiết

24

Chương II. Cảm ứng

A. Cảm ứng ở thực vật

Bài 23. Hướng động

Bài 24. Ứng động (phần I)

13

25

Bài 24. Ứng động (phần II)

B. Cảm ứng ở động vật

Bài 26. Cảm ứng ở động vật (Không dạy mục II)

26

Bài 27. Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)

14

27

Bài 28. Điện thế nghỉ (Không dạy mục II)

28

Bài 29. Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh (Không dạy mục I.2)

15

29

Bài 30. Truyền tin qua xinap

Bài 31. Tập tính ở động vật (phần I và II)

30

Bài 31. Tập tính của động vật (phần III)

Bài 32. Tập tính (tiếp theo)

16

31

Bài 33. Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật

32

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

17

33

Chương III. Sinh trưởng và phát triển

A. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Bài 34. Sinh trưởng ở thực vật

18

34

Bài 35. Hoocmon thực vật

19

35

Bài 36. Phát triển ở thực vật có hoa

20

36

B. Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Bài 37. Sinh trưởng và phát triển ở động vật

21

37

Bài 38. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật

22

38

Bài 39. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo)

23

39

Kiểm tra 1 tiết

24

40

Chương IV. Sinh sản

A. Sinh sản ở thực vật

Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật

25

41

Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật

26

42

B. Sinh sản ở động vật

Bài 44. Sinh sản vô tính ở động vật

27

43

Bài 45. Sinh sản hữu tính ở động vật

28

44

Bài 46. Cơ chế điều hoà sinh sản

29

45

Bài 47. Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người

30

46

Bài 48. Ôn tập chương II và chương III (phần thực vật)

31

47

Bài 48. (tiếp theo) Ôn tập chương III (phần động vật) và chương IV

32

48

Kiểm tra học kỳ II

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: SINH HỌC - LỚP: 12

Tổng số tiết: 32 tuần x 1.5 tiết/tuần = 48 tiết

Học kỳ I:       16 tuần x 1 tiết/tuần    = 16 tiết

Học kỳ II:     16 tuần x 2 tiết/tuần    =  32 tiết

HỌC KÌ I

Tuần

TPP

Tên bài dạy

1

1

Phần V. DI TRUYỀN HỌC

Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị

Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (Không dạy mục I.2)

2

2

Bài 2. Phiên mã và dịch mã (Mục I.2: Không dạy chi tiết phiên mã ở SV nhân thực. Mục II: Dạy rút gọn lại, chỉ mô tả đơn giản bằng sơ đồ)

Bài 3. Điều hoà hoạt động gen (Dạy mục I)

3

3

Bài 3. Điều hoà hoạt động gen (Dạy mục II, III; Thay từ “Giải thích” bằng “Nêu cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêrôn Lac” trong câu hỏi 3 cuối bài)

Bài 4. Đột biến gen (Không giải thích cơ chế hình 4.1 và hình 4.2)

4

4

Bài 5. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

5

5

Bài 6. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Hình 6.1: Chỉ dạy 2 dạng đơn 2n+1 và 2n-1)

6

6

Bài 7. Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời

7

7

Kiểm tra 1 tiết

8

8

Chương II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền

Bài 8. Quy luật Menđen: Qui luật phân li

9

9

Bài 9. Quy luật Menđen: Qui luật phân li độc lập

10

10

Bài 10. Tương tác gen và tương tác đa hiệu của gen

11

11

Bài 11. Liên kết gen và hoán vị gen

12

12

Bài 12. Di truyền liên kết với giới tính và di truỳên ngoài nhân

13

13

Bài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen

14

14

Bài 15. Bài tập chương I và chương II (Làm các bài 1,3,6 phần bài tập chương I; Làm các bài 2,6,7 phần bài tập chương II)

15

15

Bài 16. Cấu trúc di truyền của quần thể

16

16

Kiểm tra học kì I

 

HỌC KÌ II

17

17

Bài 17. Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)

18

Chương IV. Ứng dụng di truyền học

Bài 18. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên biến dị tổ hợp (Sơ đồ 18.1: Không dạy, không giải thích sơ đồ)

18

19

Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào

20

Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen

19

21

Chương V. Di truyền học người

Bài 21. Di truyền y học

22

Bài 22. Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học

20

23

Bài 23. Ôn tập phần Di truyền học

24

Phần VI. Tiến hoá

Chương I. Bằng chứng và cơ chế tiến hoá

Bài 24. Các bằng chứng tiến hoá (Không dạy mục II và mục III)

Bài 25. Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn (Không dạy  mục I)

21

25

Bài 26. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại

26

Bài 26. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại (tiếp theo)

(Không dạy bài 27. Chỉ sử dụng khung cuối bài ghép vào phần chọn lọc tự nhiên của bài 26. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại để dạy)

22

27

Bài 28. Loài

28

Bài 28. Loài (tiếp theo)

23

29

Bài 29. Quá trình hình thành loài (Không dạy mục I.2. Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí)

30

Bài 30. Quá trình hình thành loài (tiếp theo)

24

31

Kiểm tra 1 tiết

32

Chương II. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất

Bài 32. Nguồn gốc sự sống

25

33

Bài 33. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất

34

Bài 34. Sự phát sinh loài người

 

26

35

Phần bảy. Sinh thái học

Chương I. Cá thể và quần thể sinh vật

Bài 35. Môi trường và các nhân tố sinh thái (Không dạy mục III)

36

Bài 36. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

27

37

Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của của quần thể sinh vật

38

Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)

28

39

Bài 39. Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật

40

Chương II. Quần xã sinh vật

Bài 40. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã

29

41

Bài 41. Diễn thế sinh thái (Không dạy câu hỏi lệnh mục III)

42

Kiểm tra 1 tiết

30

43

Chương III. Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường

Bài 42. Hệ sinh thái

44

Bài 43. Trao đổi chất trong hệ sinh thái

31

45

Bài 44. Chu trình sinh địa hoá và sinh quyển (Không dạy chi tiết mục II.2 vì đã học ở bài 5, bài 6 lớp 11)

46

Bài 45. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái (Không dạy hình 45.2 và câu hỏi lệnh thứ 2 trang 202)

32

47

Bài 47. Ôn tập phần Tiến hoá và Sinh thái học

Bài 48. Ôn tập chương trình Sinh học Trung học phổ thông

48

Kiểm tra học kỳ II

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: NGỮ VĂN - LỚP: 10

Tổng số tiết:32 tuần x 3 tiết/tuần =  96 tiết

Học kỳ I: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết

Học kỳ II: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết

 

                                                         HỌC KỲ I

Tuần

Tiết

Phân môn

Tên bài

01

1,  2

3

- Đọc văn

- Tiếng Việt

- Tổng quan Văn học Việt Nam

- Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiết 1)

02

4

5

6

- Đọc văn

- Tiếng Việt

- Tiếng Việt

- Khái quát văn học dân gian Việt Nam

- Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ ( tiết 2)

- Văn bản ( tiết 1)

 

 

 

 

03

7,  8

9

- Đọc văn

- Tiếng Việt

- Chiến thắng Mtao – Mxây ( Trích Sử thi Đam Săn)

- Văn bản ( tiết 2) + Hướng dẫn học sinh viết bài làm văn số 1 ở nhà ( văn biểu cảm)

04

10, 11

12

- Đọc văn

- Đọc văn

- Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy

- Uy – lít – xơ trở về ( tiết 1)

05

13

14

     15

- Đọc văn

- Làm văn

- Đọc thêm

- Uy – lít – xơ trở về (  tiết 2)

- Chọn sự việc chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự

- Ra ma buộc tội ( trích Sử thi Ramayana)

06

16, 17

18

- Đọc văn

- Đọc thêm

- Tấm Cám

- Tam đại con gà + Nhưng nó phải bằng hai mày

07

19

 20

 21

- Đọc văn

- Làm văn

- Hướng dẫn tự học

- Ca dao than thân, yêu thương tình nghĩa (bài 1,4,6)

- Trả bài viết số 1

- Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự

- Luyện tập viết đoạn văn tự sự

- Lập dàn ý bài văn tự sự

08

22

23, 24

- Đọc văn

- Làm văn

- Ca dao hài hước (bài 1,2)

- Bài viết số 2 ( Văn tự sự)

09

25

26

 27

- Đọc thêm

- Đọc văn

- Tiếng Việt

- Lời tiễn dặn ( Trích Tiễn dặn người yêu)

- Ôn tập văn học dân gian Việt Nam

- Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

10

28,  29

30

- Đọc văn

- Làm văn

- Khái quát VHVN từ thế kỉ X – XIX

- Trả bài số 2 – Ra đề bài viết số 3 ở nhà ( Nghị luận xã hội)

11

31

32

33

- Đọc văn

- Tiếng Việt

- Đọc văn

- Tỏ lòng ( Phạm Ngũ Lão)

- Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

- Cảnh ngày hè ( Nguyễn Trãi)

12

34

35

36

- Đọc văn

- Làm văn

- Đọc văn

- Nhàn ( Nguyễn Bỉnh Khiêm)

- Tóm tắt văn bản tự sự

- Đọc Tiểu Thanh kí ( Nguyễn Du)

13

37

 

38

39

- Đọc thêm

 

- Tiếng Việt

- Đọc văn

- Vận nước ( Đỗ Pháp Thuận), Cáo bệnh bảo mọi người ( Mãn Giác), Hứng trở về ( Nguyễn Trung Ngạn)

- Thực hành phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ ( tiết 1)

- Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng  

14

40

41

42

- Tiếng Việt

- Đọc văn

- Làm văn

-Thực hành phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ ( tiết 2)

- Thơ Hai cư của Ba Sô ( Bài 1,2,3,6)

-  Trình bày một vấn đề

15

43

 

 

44

45

- Đọc thêm

 

 

- Làm văn

- Làm văn

- Cảm xúc mùa thu ( Đỗ Phủ), Lầu Hoàng Hạc ( Thôi Hiệu), Nỗi oán người phòng khuê ( Vương Duy), Khe chim kêu ( Vương Xương Linh)

Lập kế hoạch cá nhân

- Trả bài viết số 3

16

46

 

47, 48

- Làm văn

 

- Kiểm tra tổng hợp

- Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh + Lập dàn ý bài văn thuyết minh

- Thi học kì I ( Bài viết số 4 – Tổng hợp kiến thức và kĩ năng)

HỌC KỲ II

17

49,  50

51

- Đọc văn

- Đọc văn

- Phú sông Bạch Đằng ( Trương Hán Siêu)

- Đại cáo bình Ngô ( Nguyễn Trãi) – Phần tác giả

18

52, 53  54

- Đọc văn

- Đọc văn

- Đại cáo bình Ngô – Phần tác phẩm

- Hiền tài là nguyên khí quốc gia ( Thân Nhân Trung)

19

55

56,  57

- Làm văn

- Đọc thêm

 

 

- Tính chuẩn xác hấp dẫn của văn bản thuyết minh

-  Tựa “Trích diễm thi tập” ( Hoàng Đức Lương)

- Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn ( Ngô Sĩ Liên)

- Thái sư Trần Thủ Độ ( Ngô Sĩ Liên)

20

58

59, 60

- Tiếng Việt

- Đọc văn

- Khái quát lịch sử tiếng việt

- Chuyện Chức phán sự đền Tản Viên ( Nguyễn Dữ)

 

21

61

62 ,  63

- Làm văn

- Tiếng Việt

- Phương pháp thuyết minh

- Những yêu cầu về sử dụng Tiếng Việt

22

64

 65, 66

-Làm văn

- Đọc văn

-   Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh.

- Hồi trống Cổ Thành ( Trích “Tam quốc diễn nghĩa” – La Quán Trung)

23

67

 

 

68, 69

-Đọc thêm

 

-Làm văn

- Tào Tháo uống rượu luận anh hùng ( Trích “Tam quốc diễn nghĩa” – La Quán Trung)

- Tóm tắt văn bản thuyết minh

-  Lập dàn ý bài văn nghị luận

24

70, 71

 

72

-Đọc văn

 

-Làm văn

- Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ ( Trích “ Chinh phụ ngâm khúc- Đặng Trần Côn)

- Trả bài viết số 5

25

73

74, 75

Đọc văn

- Làm văn

-Truyện kiều (Tác giả)

- Làm bài viết số 6 ( Nghị luận văn học)

26

76

77

 

78

-Đọc văn

- Đọc thêm

 

- Tiếng Việt

-Trao duyên

- Nỗi thương mình

- Thề nguyền                

- Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ( tiết 1)

27

79

80

81

- Tiếng Việt

- Làm văn

- Văn học

- Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ( tiết 2)

- Lập luận trong văn nghị luận

- Chí khí anh hùng

28

82

83

84

- Lí luận văn học

-Làm văn

- Lí luận văn học

- Văn bản văn học

- Trả bài làm văn số 06.

.-Nội dung và hình thức của văn bản văn học

29

85

86

87

- Làm văn

-Làm văn

-Tiếng Việt

- Các thao tác nghị luận

- Luyện tập viết đoạn văn nghị luận

- Thực hành các phép tu từ: Phép điệp và phép đối

30

88

89, 90

- Tiếng Việt

-Văn học

- Ôn tập phần Tiếng Việt

- Tổng kết phần văn học

31

91

92 ,93

-Làm văn

-Làm văn

 - Ôn tập phần làm văn.

- Kiểm tra cuối năm – (Tổng hợp kiến thức và kĩ năng)

32

94

     95

     96

- Làm văn

 

- Viết quảng cáo

- Trả bài kiểm tra học kì II

- Hướng dẫn học trong hè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: NGỮ VĂN - LỚP: 11

Tổng số tiết:32 tuần x 3,5 tiết/tuần =  112 tiết

Học kỳ I: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết

Học kỳ II: 16 tuần x 4 tiết/ tuần = 64 tiết

HỌC KỲ I

Tuần

Tiết

Phân môn

Tên bài

01

1, 2

 

3

- Đọc văn

 

- Tiếng Việt

Vào phủ chúa Trịnh (trích “Thượng kinh kí sự”) (Chọn nội dung theo chuẩn kiến thức)

Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân ( tiết 1)

 

02

4

5,  6

- Đọc văn

- Làm văn

Tự tình II

Bài viết số 1 ( Kiểm tra đầu năm)

 

03

7

8

9

- Đọc văn

- Làm văn

- Tiếng Việt

Câu cá mùa thu (Nguyễn Khuyến)

Phân tích đề lập dàn ý bài văn nghị luận

Từ ngôn ngữ  chung đến lời nói cá nhân ( tiết 2)

 

04

10

11

12

-Làm văn

- Đọc văn

- Đọc thêm

-Thao tác lập luận phân tích

Thương vợ ( Trần Tế Xương)

Khóc Dương Khuê ( Nguyễn Khuyến)

Vịnh khoa thi Hương ( Trần Tế Xương)

05

13

14

 

15

- Đọc văn

- Đọc văn

 

- Làm văn

Bài ca ngất ngưởng ( Nguyễn Công Trứ)

Bài ca ngắn đi trên bãi cát,(Chọn Chú thích trong sgk Nâng cao để hướng dẫn cho HS).

Luyện tập thao tác lập luận phân tích

06

16

 

17

 

 

18

- Làm văn

 

- Đọc thêm

Trả bài số 1, ra đề bài số 2  ở nhà ( Nghị luận văn học)

Chạy giặc ( Nguyễn Đình Chiểu)

Bài ca phong cảnh Hương Sơn ( Chu Mạnh Trinh)

- Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc ( Phần tác giả)

07

19, 20

21

- Đọc văn

Tiếng Việt

- Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc ( Phần tác phẩm)

- Thực hành thành ngữ, điển cố

08

22

23

24

 

- Đọc văn

- Đọc thêm

- làm văn

- Chiếu cầu hiền ( Ngô Thì Nhậm)

- Xin lập khoa luật ( Nguyễn Trường Tộ)

- Thao tác lập luận so sánh

09

25, 26

27

- Đọc văn

- Đọc văn

- Ôn tập văn học trung đại

- Khái quát văn học Việt Nam từ đầu TK XX- 1945

10

28, 29

30

- Đọc văn

- Làm văn

- Khái quát VHVN từ đầu TK XX -1945

- Trả bài số 2 – ra đề bài viết số 3 ở nhà ( Nghị luận văn học)

11

31, 32

33

- Đọc văn

- Tiếng Việt

- Hai đứa trẻ ( Thạch Lam)

- Ngữ cảnh

12

34, 35

36

- Đọc văn

- Làm văn

- Chữ người tử tù ( Nguyễn Tuân)

- Luyện tập thao tác lập luận so sánh

13

37

 

38 , 39

- Làm văn

 

- Đọc văn

- luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận phân tích và so sánh.

- Hạnh phúc của một tang gia ( Trích “Số đỏ” – Vũ Trọng Phụng)           

14

40, 41

42

- Tiếng Việt

- Đọc văn

- Phong cách ngôn ngữ báo chí

- Chí Phèo ( Nam Cao)

15

43, 44

45

- Đọc văn

- Làm văn

- Chí Phèo ( Nam Cao)

- Trả bài số 3

16

46

47, 48

- Tiếng Việt

 

- Thực hành về lựa chọn các bộ phận trong câu

- Kiểm tra học kì I ( Bài viết số 4)

HỌC KỲ II

17

49

50, 51, 52

- Làm văn

- Đọc thêm

 

- Bản tin - Luyện tập viết bản tin

- Cha con nghĩa nặng ( trích) ( Hồ Biểu Chánh)

- Vi hành ( Nguyễ Aí Quốc)

- Tinh thần thể dục ( Nguyễn Công Hoan)

18

53

54,  55

56

- Làm văn

- Đọc văn

- Tiếng Việt

- Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn

- Vĩnh biệt Cửu trùng đài ( Trích) – (Nguyễn Huy Tưởng)

- Thực hành một số kiểu câu trong văn bản

19

57, 58

 

59,  60

- Đọc văn

 

- Đọc văn

- Tình yêu và thù hận ( Trích Rômeo va Guliet – W.Secxpia)

- Ôn tập văn học

20

61

62

63

64

- làm văn

- Làm văn

- Tiếng Việt

- Đọc văn

- Luyện tập phỏng vấn và trả lời phỏng vấn

- Trả bài số 4 ( Bài kiểm tra HK I)

- Nghĩa của câu ( tiết 1)

- Lưu biệt khi xuất dương ( Phan Bội Châu)

21

65, 66

67

68

- Làm văn

- Đọc văn

- Tiếng Việt

- Bài viết số 5 ( nghị luận văn học)

- Hầu trời ( Tản Đà)

- Nghĩa của câu ( tiết 2) 

22

69, 70

71

72

- Đọc văn

- Làm văn

- Vội vàng ( Xuân Diệu)

- Thao tác lập luận bác bỏ

- Luyện tập thao tác lập luận bác bỏ

23

73,74

75

76

- Đọc văn

 

 

- Tràng Giang ( Huy Cận)

- Đây thôn Vĩ Dạ ( Hàn Mặc Tử)

- Chiều tối ( Hồ Chí Minh)

24

77

78,79

 

80

- Đọc văn

- Đọc thêm

 

- Làm văn

- Từ ấy ( Tố Hữu)

- Lai Tân ( HCM), Nhớ đồng ( Tố Hữu), Tương tư (Nguyễn Bính), Chiều Xuân ( Anh Thơ)

- Tiểu sử tóm tắt

25

81

82

 

83

84

- Làm văn

 

- Tiếng Việt

- Đọc văn

- Đọc thêm

-Trả bài số 5 – ra đề  bài viết số 6  ở nhà ( Nghị luận xã hội)

- Đặc điểm loại hình Tiếng Việt

- Tôi yêu em ( A. Puskin)

- Bài thơ số 28 ( Tago)

26

85

86

87,88

- Làm văn

 

- Đọc văn

-Luyện tập viết tiểu sử tóm tắt

- Thao tác lập luận bình luận

- Người trong bao ( T. Sêkhôp)

27

89,90

91,92

- Đọc văn

- Người cầm quyền khôi phục uy quyền ( V. Huygo)

- Về luân lý xã hội ở nước ta ( Phan Châu Trinh)

28

93

94

95, 96

- Làm văn

 

- Đọc thêm

- Trả bài làm văn số 06 – ra đề bài số 7 ở nhà

- Luyện tập thao tác lập luận bình luận

- Tiếng mẹ đẻ nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức ( Nguyễn An Ninh)

- Ba cống hiến vĩ đại của Các Mác ( P. Ăngghen)

29

97,98

99,100

- Tiếng Việt

- Đọc văn

- Phong cách ngôn ngữ chính luận

- Một thời đại trong thi ca ( Hoài Thanh)

30

101, 102

103, 104

- Lý luận văn học

- Tiếng Việt

- Một số thể loại văn học: Kịch, Văn nghị luận

- Ôn tập Tiếng Việt

 

31

105

106

107,108

- Đọc văn

- Làm văn

- Ôn tập phần văn học

- Ôn tập phần làm văn

- Kiểm tra cuối năm – (Tổng hợp kiến thức và kĩ năng)

32

109

110

111

112

- làm văn

 

- Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận

- Tóm tắt văn bản nghị luận

- Luyện tập tóm tắt văn bản nghị luận

- Trả bài kiểm tra HK II.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: NGỮ VĂN - LỚP: 12

Tổng số tiết: 32 tuần x 3 tiết/ tuần = 96 tiết

Học kỳ I: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết

Học kỳ II: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết

 

HỌC KỲ I

Tuần

Tiết

Phân môn

Tên bài

01

1, 2

 

3

- Đọc văn

 

- Làm văn

- Khái quát văn học Việt Nam từ sau cách mạng thánh tám đến hết thế kỷ XX

 - Nghị luận về một tư tưởng đạo lý

02

4

5,  6

- Đọc văn

- Làm văn

- Tuyên ngôn độc lập (Phần I: Tác giả)

- Bài viết số 1

03

7, 8

9

- Đọc văn

- Tiếng Việt

- Tuyên ngôn độc lập ( phần tác phẩm)

- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt

04

10

11

12

- Đọc thêm

 

- Làm văn

- Làm văn

- Nguyễn Đình Chiểu- ngôi sao sang trong nền văn nghệ dân tộc

- Nghị luận về một hiện tượng đời sống

- Trả bài viết số 1

05

13

14, 15

- Tiếng Việt

- Đọc văn

- Phong cách ngôn ngữ khoa học

- Tây Tiến ( Quang Dũng)

06

16,17

     18

- Làm văn

- Đọc văn

- Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ

- Việt Bắc ( Tố Hữu – phần tác giả)

07

19, 20

21

- Đọc văn

- Làm văn

- Việt Bắc ( tố Hữu – phần tác phẩm

- Nghị luận về một ý kiến bàn về văn học

08

22

23

24

 

- Tiếng Việt

- Đọc văn

 

- Luật thơ

- Đất nước ( Trích Trường ca “ Mặt đường khát vọng”- Nguyễn Khoa Điềm)

09

25

 26, 27

- Đọc văn

- Làm văn

- Đất Nước ( Nguyễn Đình Thi)

- Viết bài số 2 ( nghị luận văn học)

10

28

 29

30

- Làm văn

- Tiếng Việt

- Đọc them

- Phát biểu theo chủ đề

- Thực hành một số phép tu từ ngữ âm

- Dọn về làng, Tiếng hát con tàu, Đò Lèn

11

31

32, 33

- Tiếng Việt

- Đọc văn

- Thực hành một số phép tu từ cú pháp

- Sóng (Xuân Quỳnh)

12

34, 35

36

- Làm văn

 

- Tiếng Việt

- Luyện tập vận dụng kết hợpcác phương thức biểu đạt trong bài văn nghị luận

- Kiểm tra

13

37

 

38 , 39

- Làm văn

- Đọc thêm

- .Trả bài làm văn số 3

- Đàn ghi ta của Lor ca ( Thanh Thảo)

- Bác ơi ! ( Tố Hữu)

- Tự do ( P.Ê - Luy – A)

 

14

40

 

41, 42

- Làm văn

 

- Lý luận văn học

- Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận

- Qúa trình văn học và phong cách văn học

15

43, 44

 

45

- Đọc văn

 

- Làm văn

- Người lái đò Sông Đà ( Trích) –( Nguyễn Tuân)

- Chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận

16

46

47, 48

 

- Kiểm tra tổng hợp

 

- Ôn tập

- Kiểm tra tổng hợp cuối học kỳ I

HỌC KỲ II

17

49

50, 51

- Làm văn

- Đọc văn

 

- Chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận

- Ai đã đặt tên cho dòng sông? ( Hoàng Phủ Ngọc Tường)

18

52

53,54

-Đọc thêm

- Đọc văn

- Những ngày đầu của nước Việt Nam mới.

- Vợ chồng A Phủ ( Tô Hoài)

19

55,56

57

- Đọc văn

- Làm văn

- Vợ nhặt ( Kim Lân)

- Nghi luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi

20

58, 59

60

- làm văn

- Đọc thêm

- Bài viết số 4 ( Nghị luận văn học)

- Bắt  sấu rừng U Minh Hạ (Sơn Nam)

21

61,62

63

- Đọc văn

- Đọc them

 - Rừng xà nu ( Nguyễn Trung Thành)

- Những đứa con trong gia đình ( Trích) – (Nguyễn Thi)

22

64,65

66

- Đọc văn

 - Tiếng Việt

- Chiếc thuyền ngoài xa ( Nguyễn Minh Châu)

- Thực hành về hàm ý

23

67

 

 

68, 69

-Đọc thêm

 

 

- Đoc văn

- Mùa lá rụng trong vườn ( Trích) – ( Ma Văn Kháng)

Một người Hà Nội ( Nguyễn Khải)

- Thuốc ( Lỗ Tấn)

24

70

71,72

 

- Làm văn

- Trả bài số 4- ra đề bài số 5 ở nhà

- Rèn luyện kỹ năng mở bài,kết bài trong văn nghị luận

25

73,74

75

- Đọc văn

- Tiếng Việt

- Số phận con người ( M. Sô- lô- khốp)

- Thực hành về hàm ý ( tiết 2)

26

76,77

78

-Đọc văn

- Làm văn

- Ông già và biển cả ( Hê – Minh – Uê

- Diễn đạt trong văn nghị luận ( tiết 1)

27

79,80

81

- Đọc văn

- Hồn Trương Ba da hành thịt ( Trích) – ( Lưu Quang Vũ)

- Diễn đạt trong văn nghị luận ( Tiết 2)

28

82

83

84

-Làm văn

 

 

- Phát biểu tự do

- Phong cách ngôn ngữ hành chính

- Trả bài viết số 5

29

85

86,87

- Tiếng Việt

- Làm văn

- Văn bản tổng kết

- Ôn tập phần làm văn

30

88,89

90

- Làm văn

- Tiếng Việt

- Bài viết số 6

- Tổng kết phần Tiếng Việt: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ

31

91, 92

93

-Lý luận văn học

- Tiếng Việt

- Gía trị văn học và tiếp nhận văn học

- Tổng kết phần Tiếng Việt: Lịch sử, loại hình, đặc điểm và phong cách ngôn ngữ

32

94

95,96

- Đọc văn

- Kiểm tra tổng hợp

- Ôn tập phần văn học

- Kiểm tra HK II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 10

 

TỔNG SỐ TIẾT: 32 tuần X 1,5 tiết = 48 tiết

HỌC KÌ I: 16 tuần x 2 tiết = 32 tiết

HỌC KÌ II: 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết

 

HỌC KỲ I

 

 

TUẦN

TIẾT

PPCT

TÊN BÀI DẠY

HỌC KÌ I

1

1

Bài 1: Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thủy

2

Bài 2: Xã hội nguyên thủy

2

3

Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông - tiết 1

4

Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông - tiết 2

3

5

Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Tây – Hi Lạp và Rô-ma.

6

Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến - tiết 1

 

4

7

Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến - tiết 2

8

Bài 6: Các quốc gia Ấn và văn hóa truyền thống Ấn Độ

- Mục 1. Thời kì các quốc gia đầu tiên – Không dạy

 

5

9

Bài 7: Sự phát triển lịch sử và nền văn hóa đa dạng của Ấn Độ

- Mục 1. Sự phát triển lịch sử và văn hóa truyền thống  trên toàn lãnh thổ Ấn Độ - Không dạy

10

Bài 8: Sự hình thành và phát triển các vương quốc chính ở Đông Nam Á

 

6

11

Bài 9: Vương quốc Cam-pu-chia và Vương quốc Lào

- Phần chữ nhỏ; tóm tắt những sự kiện chính về sự hình thành và phát triển của 2 vương quốc – Không dạy

12

Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV)

 

7

13

Bài 11: Tây Âu thời hậu kì trung đại

- Mục 2. Sự nảy sinh chủ nghĩa tư bản ở Tây Âu – Hướng dẫn HS đọc thêm

- Mục 4. Cải cách tôn giáo và chiến tranh nông dân – Hướng dẫn đọc thêm

14

Bài 12: Ôn tập: Lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại

- Mục 2. Xã hội cổ đại – Không dạy

8

15

Kiểm tra một tiết

16

Bài 13: Việt Nam thời nguyên thủy

- Mục 3. Sự ra đời của thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước – Chỉ nêu mốc thời gian và địa bàn xuất hiện công cụ bằng kim loại trên phạm vi rộng ở Bắc – Trung – Nam.

 

9

17

Bài 14: Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam

18

Bài 15: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (từ thế kỉ II TCN đến đầu thế kỉ X)

 

10

19

Bài 16: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (tiếp theo)

20

Bài 17: Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (từ thế kỉ X đến thế kỉ XV)

- Mục I.1. Tổ chức bộ máy nhà nước – Chỉ giới thiệu khái quát nhưng tập trung vào tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê Thánh Tông

- Các câu hỏi 1, 2, 3 ở cuối bài – Không yêu cầu học sinh trả lời

 

11

21

Bài 18: Công cuộc xây dựng và phát triển  kinh tế trong các thế kỉ X – XV

- Mục 4. Tình hình phân hóa xã hội và các cuộc đấu tranh của nông dân – Không dạy

22

Bài 19: Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm ở các thế kỉ X – XV

 

12

23

Bài 20: Xây dựng và phát triển văn hóa dân tộc trong các thế kỉ X – XV

- Câu hỏi cuối phần mục 3. Nghệ thuật: Quan sát các hình 39, 40, 41, hãy phân tích nét độc đáo của nghệ thuật kiến trúc Việt Nam – Không yêu cầu HS trả lời

24

Bài 21: Những biến đổi của nhà nước phong kiến trong các thế kỉ XVI – XVIII

- Mục 3. Nhà nước phong kiến ở Đàng Ngoài –  Không dạy

- Mục 4. Nhà nước phong kiến ở Đàng Trong – Không dạy

 

13

25

Bài 22: Tình hình kinh tế ở các thế kỉ XVI – XVIII

26

Bài 23: Phong trào Tây Sơn và sự thống nhất đất nước, bảo vệ tổ quốc cuối thế kỉ XVIII

 

14

27

Bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỉ XVI – XVIII

28

Bài 25: Tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa dưới triều Nguyễn (Nửa đầu thế kỉ XIX)

- Mục 2. Tình hình kinh tế và chính sách của nhà Nguyễn – Chỉ giới thiệu khái quát một số chính sách của nhà Nguyễn về kinh tế

 

15

29

Bài 26: Tình hình xã hội ở nửa đầu thế kỉ XIX và phong trào đấu tranh của nhân dân

30

Bài 27: Sơ kết: Quá trình dựng nước và giữ nước

 

16

31

Bài 28: Sơ kết: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam thời phong kiến.

32

Kiểm tra học kì I

HỌC KÌ II

17

33

Bài 29: Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh

- Mục I. Cách mạng Hà Lan – Đọc thêm

18

34

Bài 30: Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ

- Mục 2. Diễn biến chiến tranh và sự thành lập Hợp chúng quốc Mĩ – Hướng dẫn HS lập niên biểu những sự kiện chính

19

35

Bài 31: Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII – tiết 1

Bài 31: Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII – tiết 2

- Mục II. Tiến trình cách mạng – Hướng dẫn HS lập niên biểu tiến trình cách mạng, nhấn mạnh sự kiện 14/7, “Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền”, nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh

20

36

21

37

Bài 32: Cách mạng công nghiệp ở châu Âu

- Mục II. Cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức – Hướng dẫn HS đọc thêm

22

38

Bài 33: Hoàn thành cách mạng tư sản ở châu Âu và Mĩ giữa thế kỉ XIX

- Mục 2. Cuộc đấu tranh thống nhất I-ta-li-a – Hướng dẫn HS đọc thêm

23

39

Bài 34: Các nước tư sản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa

- Mục 2. Sự hình thành các tổ chức độc quyền – Hướng dẫn HS đọc thêm

 

24

40

Kiểm tra một tiết

25

41

Bài 35: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa

- Nội dung kiến thức về tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Anh, Pháp – Đọc thêm

26

42

Bài 35: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa

- Nội dung kiến thức về tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Đức, Mĩ – Đọc thêm

27

43

Bài 36: Sự hình thành và phát triển của phong trào công nhân

- Mục I. Sự ra đời và tình cảnh của giai cấp vô sản công nghiệp. Những cuộc đấu tranh đầu tiên – Không dạy

28

44

Bài 37: Mác và Ăng-ghen. Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học

- Mục 1. Buổi đầu hoạt động cách mạng của C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Hướng dẫn HS đọc thêm

29

45

Bài 38: Quốc tế thứ nhất và công xã Pa-ri 1871

- Mục I. Quốc tế thứ nhất – Chỉ giới thiệu một vài nét về Quốc tế thứ nhất

30

46

Bài 39: Quốc tế thứ hai

- Mục II. Quốc tế thứ hai – Đọc thêm

31

47

Bài 40: Lê-nin và phong trào công nhân Nga đầu thế kỉ XX

32

48

Kiểm tra học kì II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 11

TỔNG SỐ TIẾT: 32 tuần X 1 tiết = 32 tiết

HỌC KÌ I: 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết

HỌC KÌ II: 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết

 

TUẦN

TIẾT PPCT

TÊN BÀI DẠY

HỌC KÌ I

1

1

Bài 1: Nhật Bản

- Mục 1. Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868 – Chỉ giới thiệu những nét chính về tình hình Nhật Bản

2

2

Bài 2: Ấn Độ

- Mục 2. Cuộc khởi nghĩa Xi-pay – Không dạy

3

3

Bài 3: Trung Quốc

- Mục 1. Trung Quốc bị các nước đế quốc xâm lược – Đọc thêm

4

4

Bài 4: Các nước Đông Nam Á (cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX)

- Mục 2. Phong trào chống thực dân Hà Lan của nhân dân In-đô-nê-xi-a – Không dạy

- Mục 3. Phong trào chống thực dân ở Phi-líp-pin – Không dạy

5

5

Bài 5: Châu Phi và khu vực Mĩ La tinh (thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX)

6

6

Bài 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)

7

7

Bài 7: Những thành tựu văn hoá thời cận đại

- Mục 3. Trào lưu tư tưởng tiến bộ và sự ra đời, phát triển của CNXH khoa học từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX – Hướng dẫn HS đọc thêm

8

8

Bài 8: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại

9

9

Kiểm tra một tiết

10

10

Bài 9: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 – 1921)

- Mục II. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô viết – Hướng dẫn HS đọc thêm

11

11

Bài 10: Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 – 1941)

12

12

Bài 11: Tình hình các nước tư bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939)

- Mục 2. Cao trào cách mạng 1918 – 1923 ở các nước tư bản. Quốc tế Cộng sản – Không dạy

- Mục 4. Phong trào mặt trận nhân dân chống phát xít và nguy cơ chiến tranh – Không dạy

13

13

Bài 12: Nước Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939)

- Mục I. Nước Đức trong những năm 1918 – 1929 – Hướng dẫn HS đọc thêm

14

14

Bài 13: Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939)

- Mục I. Nước Mĩ trong những năm 1918 – 1929 – Hướng dẫn HS đọc thêm

15

15

Bài 14: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939)

- Mục I. Nhật Bản trong những năm 1918 – 1929 – Hướng dẫn HS đọc thêm

16

16

Kiểm tra học kì I

HỌC KÌ II

17

17

Bài 15: Phong trào cách mạng ở Trung Quốc và Ấn Độ (1918 – 1939)

- Mục I.2. Chiến tranh Bắc phạt (1926 – 1927) và nội chiến Quốc – Cộng – Hướng dẫn HS đọc thêm

- Mục II.2.  Phong trào độc lập dân tộc trong những năm 1929 – 1939 – Hướng dẫn HS đọc thêm

18

18

Bài 16: Các nước Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939)

- Mục I.1. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội -  Hướng dẫn HS đọc thêm

- Mục II. Phong trào độc lập dân tộc ở In-đô-nê-xi-a - Hướng dẫn HS đọc thêm

- Mục IV. Cuộc đấu tranh chống thực dân Anh ở Mã Lai và Miến Điện - Hướng dẫn HS đọc thêm

- Mục V. Cuộc cách mạng năm 1932 ở Xiêm – Hướng dẫn HS đọc thêm

19

19

Bài 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) – tiết 1

Bài 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) – tiết 2

- Mục II. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng ở châu Âu (từ tháng 9-1939 đến tháng 6-1941) - Mục III. Chiến tranh lan rộng khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng 11-1942)

- Mục IV. Quân đồng minh chuyển sang phản công, chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (từ tháng 11-1942 đến tháng 8-1945) – GV hướng dẫn HS tóm tắt nét chính diễn biến chiến tranh ở mục II, III, IV, không cần sa vào chi tiết.

20

20

21

21

Bài 18: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (1917- 1945).

22

22

Kiểm tra một tiết.

23

23

Bài 19: Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược (từ năm 1858 đến trước năm 1873) – tiết 1

Bài 19: Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược (từ năm 1858 đến trước năm 1873) – tiết 2

- Mục I.2. Thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị xâm lược Việt Nam – Đọc thêm

- Câu hỏi: Nêu nội dung cơ bản của hiệp ước Nhâm Tuất ở mục II.2. Kháng chiến lan rộng ra các tỉnh miền Đông Nam Kì. Hiệp ước 5-6-1862 – Không yêu cầu HS trả lời

- Câu hỏi: Em có suy nghĩ gì về hành động của Trương Định sau Hiệp ước 1862? – Không yêu cầu HS trả lời

24

24

25

25

Bài 20: Chiến sự lan rộng ra cả nước. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta từ 1873 đến 1884. Nhà Nguyễn đầu hàng.

- Mục I.1. Tình hình Việt Nam trước khi Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất – Không dạy

- Mục III. 1. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An – Đọc thêm

- Câu hỏi: Nêu nội dung cơ bản của Hiệp ước 1883 – Không yêu cầu HS trả lời

26

26

Bài 21: Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX – tiết 1

Bài 21: Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX – tiết 2

- Mục II.2. Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887) – Không dạy

27

27

28

28

Bài 22: Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp.

29

29

Bài 23: Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam  từ đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ nhất (1914).

- Mục 3. Đông kinh nghĩa thục. Vụ đầu độc binh sĩ Pháp ở Hà Nội và những hoạt động cuối cùng của nghĩa quân Yên Thế - Đọc thêm

30

30

Bài 24: Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918).

- Mục II. Phong trào đấu tranh vũ trang trong chiến tranh – Mỗi địa phương lựa chọn 2 trong 5 phong trào đấu tranh vũ trang trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

31

31

Bài 25: Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858 – 1918).

32

32

Kiểm tra học kì II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 12

TỔNG SỐ TIẾT: 32 tuần X 1,5 tiết = 48 tiết

HỌC KÌ I: 16 tuần x 2 tiết = 32 tiết

HỌC KÌ II: 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết

 

TUẦN

TIẾT

PPCT

TÊN BÀI DẠY

HỌC KÌ I

1

1

Bài 1. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 – 1949)

- Mục III. Sự hình thành hai hệ thống xã hội đối lập – Không dạy

2

Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 – 1991). Liên Bang Nga (1991 – 2000) – tiết 1

Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 – 1991). Liên Bang Nga (1991 – 2000)  – tiết 2

- Mục I.2. Các nước Đông Âu

- Mục I.3. Quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN ở châu Âu

- Mục II.1. Sự khủng hoảng của chế độ XHCN ở Liên Xô

- Mục II.2. Sự khủng hoảng của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu – Hướng dẫn HS đọc thêm ở những mục trên.

2

3

4

Bài 3. Các nước Đông Bắc Á

- Mục I. Sự thành lập nước CHND Trung Hoa và thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 – 1959) – Không dạy thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959), chỉ cần nắm được sự thành lập nước CHND Trung Hoa.

- Mục II.2. Trung Quốc những năm không ổn định (1959-1978) – Không dạy

3

5

Bài 4. Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ – tiết 1

Bài 4. Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ – tiết 2

- Mục 2.b. Nhóm các nước Đông Dương – Hướng dẫn HS đọc thêm

- Mục 2.c. Các nước khác ở Đông Nam Á - Hướng dẫn HS đọc thêm

6

 

4

7

Bài 5. Các nước châu Phi và Mĩ Latinh

- Mục I.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội – Không dạy

- Mục II.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội – Không dạy

8

Bài 6. Nước Mĩ

- Nội dung chính trị - xã hội các giai đoạn – Không dạy

 

5

9

Bài 7. Tây Âu – tiết 1

Bài 7. Tây Âu– tiết 2

- Nội dung chính trị các giai đoạn – Không dạy

10

 

6

11

Bài 8. Nhật Bản

- Nội dung chính trị các giai đoạn – Không dạy

12

Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì Chiến tranh lạnh

- Mục II. Sự đối đầu Đông – Tây và các cuộc chiến tranh cục bộ - Không dạy

 

7

13

Bài 10. Cách mạng khoa học – công nghệ và xu thế toàn cầu hóa nửa sau thế kỉ XX

- Mục 2. Những thành tựu tiêu biểu – Hướng dẫn HS đọc thêm

14

Bài 11. Tổng kết lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000

8

15

Kiểm tra 1 tiết

16

Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 – tiết 1

Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 – tiết 2

- Mục I.2. Chính sách chính trị, văn hóa, giáo dục của thực dân Pháp

- Mục II.1. Hoạt động của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và một số người Việt Nam sống ở nước ngoài – Hướng dẫn HS đọc thêm ở những mục trên.

 

9

17

18

Bài 13. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 – tiết 1

Bài 13. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 – tiết 2

- Mục I.2. Tân Việt cách mạng Đảng – Hướng dẫn HS đọc thêm

 

10

19

20

Bài 14. Phong trào cách mạng  1930 – 1935– tiết 1

Bài 14. Phong trào cách mạng  1930 – 1931 – tiết 2

- Mục III. Phong trào cách mạng trong những năm 1932-1935 – Không dạy

 

11

21

22

Bài 15. Phong trào dân chủ 1936 – 1939

- Mục II.2.b. Đấu tranh nghị trường – Hướng dẫn đọc thêm

- Mục II.2.c. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí – Không dạy

 

12

23

Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 – 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời – tiết 1

Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 – 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời – tiết 2

Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 – 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời – tiết 3

Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 – 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời – tiết 4

- Mục II.2. Những cuộc đấu tranh mở đầu thời kì mới – Hướng dẫn HS đọc thêm

24

 

13

25

26

 

14

27

Bài 17. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2 – 9 – 1945 đến trước ngày 19 – 12 – 1946 – Tiết 1

28

Bài 17. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2 – 9 – 1945 đến trước ngày 19 – 12 – 1946 – Tiết 2

 

15

29

Bài 18. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950) – tiết 1

Bài 18. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950) – tiết 2

- Mục II.2. Tích cực chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài – Đọc thêm

- Mục III.2. Đẩy mạnh kháng chiến toàn diện – Đọc thêm

30

 

16

31

Bài 19. Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951 – 1953)

- Mục IV. Những chiến dịch tiến công giữ vững quyền chủ động trên chiến trường – Không dạy

32

Kiểm tra học kì I

HỌC KÌ II

17

33

Bài 20. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) – tiết 1

Bài 20. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) – tiết 2

Bài 20. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) – tiết 3

- Mục III.1. Hội nghị Giơ-ne-vơ – Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của Hội nghị, chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa, hạn chế của Hiệp định Giơ-ne-vơ.

18

34

19

35

20

36

Bài 21. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) – tiết 1

Bài 21. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) – tiết 2

Bài 21. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) – tiết 3

- Mục II.1.b. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh

- Mục II.2. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội (1958-1960)

- Mục III.1. Đấu tranh chống chế dộ Mĩ – Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng (1954-1959) – Hướng dẫn HS đọc thêm ở  những mục trên.

21

37

22

38

23

39

Kiểm tra 1 tiết

24

40

Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 – 1973) – tiết 1

Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 – 1973) – tiết 2

Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 – 1973) – tiết 3

- Mục I.3. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 – Không dạy bối cảnh lịch sử, diễn biến, chỉ cần nắm ý nghĩa cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.

- Mục II.2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất làm nghĩa vụ hậu phương – Chỉ cần cho HS nắm được vai trò của hậu phương miền Bắc.

- Mục IV.1. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội – Không dạy.

- Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lâp lại hòa bình ở Việt Nam – Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của Hội nghị Pa-ri, chỉ cần cho HS nắm được nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri.

25

41

26

42

27

43

Bài 23. Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973 – 1975) – tiết 1

Bài 23. Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973 – 1975) – tiết 2

- Mục I. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, ra sức chi viện cho miền Nam – Không dạy

- Mục II. Miền Nam đấu tranh chống địch bình định – lấn chiếm, tạo thế và lực tiến tới giải phóng hoàn toàn – Chỉ cần nắm được 2 sự kiện Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 21 và Chiến thắng Phước Long

28

44

29

45

Bài 24. Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước năm 1975

- Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở hai miền đất nước – Không dạy

30

46

Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986 – 2000)

- Mục II. Quá trình thực hiện đường lối đổi mới (1986 – 2000) – Chỉ cần nắm được thành tựu và hạn chế của kế hoạch 5 năm 1986 – 1990; các kế hoạch khác hướng dẫn đọc thêm.

31

47

Bài 27. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000

32

48

Kiểm tra học kì II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 10

Tổng số tiết: 32 tuần x 1,5 tiết/tuần = 48 tiết

Học kì I:        16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết

Học kì II:      16 tuần x 2 tiết/tuần = 32 tiết

 

Tuần

TPP

Tên bài dạy

1

1

Phần I: Địa lí tự nhiên

Chương I: Bản đồ

Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

2

2

Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống

3

3

Bài 4: Thực hành: xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

4

4

Chương II: Vũ trụ. Hệ quả chuyển động của Trái Đất

Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

5

5

Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

6

6

Chương III: Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí.

Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng.

7

7

Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.

8

8

Bài 9: Tác động của ngoại lực đến bề mặt Trái Đất

9

9

Ôn tập

10

10

Kiểm tra một tiết

11

11

Bài 10: Thực hành: Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ.

12

12

Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất.( Bỏ mục 1)

13

13

Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính.

14

14

Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa.(Bỏ mục I)

15

15

Ôn tập học kỳ I

16

16

Kiểm tra học kì I

17

17

Bài 14:  Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu.( Bỏ mục 2b)

18

Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ sông. Một số sông lớn trên thế giới.

18

19

Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển.

20

Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng

19

21

Bài 18 : Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của Sinh vật.

Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất.

22

Chương IV: Một số quy luật của lớp vỏ địa lí

Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.

20

23

Bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới.

24

Phần II: Địa lí kinh tế - xã hội

Chương V: Địa lí dân cư

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

21

25

Bài 23: Cơ cấu dân số

26

Bài 24: Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư  và đô thị hóa.(Bỏ mục II)

22

27

Bài 25: Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới

28

Kiểm tra một tiết

 

 

29

Chương VI: Cơ cấu nền kinh tế

Bài 26: Cơ cấu kinh tế.

23

 

30

Chương VII: Địa lí nông nghiệp

Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.(Bỏ mục 2, phần II)

24

31

Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt

32

Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi (Không dạy cột vai trò và đặc điểm trong phần II)

25

33

Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia.

34

Chương III: Địa lí công nghiệp

Bài 31: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp

26

35

Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp( Bỏ mục II)

36

Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp(tt) (Bỏ mục III,V)

27

37

Bài 33: Một số hình thức  chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

38

Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

28

39

Kiểm tra 1 tiết

 

40

Chương IX: Địa lí dịch vụ

Bài 35: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. (Mục III chỉ dạy 2 ý đầu)

29

41

Bài 36: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố giao thông vận tải

42

Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải

30

43

Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh dào Xuy-ê và kênh đào Panama.

44

Bài 40: Địa lí ngành thương mại (Bỏ mục IV)

31

45

Chương X: Môi trường và sự phát triển bền vững

Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

46

Bài 43: Môi trường và sự phát triển bền vững

32

47

Ôn tập học kỳ II

48

Kiểm tra học kì II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11

Tổng số tiết: 32 tuần x 1 tiết/tuần = 32 tiết

Học kì I:        16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết

Học kì II:      16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết

 

Tuần

TPP

Tên bài dạy

1

1

A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI

Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hôi thế giới của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.

2

2

Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa quốc tế.

3

3

Bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu

4

4

Bài 4: Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển

5

5

Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực

6

6

Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực(tt)

7

7

Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực(tt)

8

8

Kiểm tra 1 tiết

9

9

B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA

Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa kỳ( Tự nhiên)

10

10

Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa kỳ( Kinh tế)

11

11

Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa kỳ( Thực hành)

12

12

Bài 7: Liên minh châu Âu (EU)

13

13

Bài 7: Liên minh châu Âu (EU)(tt)

14

14

Bài 7: Liên minh châu Âu (EU)(tt) (Cộng hòa liên bang Đức không dạy)

15

15

Ôn tập học kỳ I

16

16

Kiểm tra học kì I

17

17

Bài 8: Liên bang Nga(Tự nhiên, dân cư và xã hội)

18

18

Bài 8: Liên bang Nga(Kinh tế, Thực hành)

19

19

Bài 9: Nhật Bản( Tự nhiên)

20

20

Bài 9: Nhật Bản( Kinh tế)

21

21

Bài 9: Nhật Bản(Thực hành)

22

22

Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa(Tự nhiên)

23

23

Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa(Kinh tế)

24

24

Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa(Thực hành)

25

25

Kiểm tra 1 tiết

26

26

Bài 11: Khu vực Đông Nam Á

27

27

Bài 11: Khu vực Đông Nam Á(tt)

28

28

Bài 11: Khu vực Đông Nam Á(tt)

29

29

Bài 11: Khu vực Đông Nam Á(tt)

30

30

Bài 12:Ô- trây-li-a(tiết 2 – thực hành)

31

31

Ôn tập học kỳ II

32

32

Kiểm tra học kì II

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12

Tổng số tiết: 32 tuần x 1,5 tiết/tuần = 48 tiết

Học kì I:        16 tuần x 2 tiết/tuần = 32 tiết

Học kì II:      16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết

 

TUẦN

TPP

TÊN BÀI DẠY

1

1

Bài 1:Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập

2

Bài 2:Vị trí địa lí, Phạm vi lãnh thổ

2

3

Bài 3:Thực hành: vẽ lược đồ Việt Nam

4

Bài 6 :Đất nước nhiều đồi núi

3

5

bài 7:Đất nước nhiều đồi núi (tt)

6

Bài 8:Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển

4

7

Bài 9:Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa

8

Bài 10:Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tt)

5

9

Bài 11:Thiên nhiên phân hóa đa dạng

10

Bài 12:Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tt)

6

11

Bài 13:Thực hành: đọc bản đồ địa hình, điền vào chổ trống một số dãy núi và đỉnh núi

12

Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

7

13

Bài 15: vàBảo vệ môi trường và phòng chống thiên

14

Kiểm tra 1 tiết

8

15

Bài 16:Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư nước ta

16

Bài 17& 18:Lao động và việc làm. Quá trình đô thị hóa

9

17

Bài 19:Thực hành : Vẽ biểu đồ và phân tích về sự phân hóa thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng

18

Bài 20:Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

10

19

Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta (Bỏ mục 3)

20

Bài 22:Vấn đề phát triển nông nghiệp (Bỏ phần b mục 1 và phần b mục 2)

11

21

Bài 23:Thực hành :phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt (không yêu cầu học sinh làm ý b bài tập 1)

22

Bài 24 :Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp (Bỏ phần b mục 2)

12

23

Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (Bỏ phần các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta)

24

Kiểm tra 1 tiết

13

25

Bài 26:Cơ cấu ngành công nghiệp

26

Bài 27:Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm

14

27

Bài 28:Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp (Bỏ mục 2)

28

Bài 29Thực hành: Vẽ biểu đồ,nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

15

29

Bài 30:Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc

30

Bài 31:Vấn đề phát triển thương mại,du lịch

16

31

Ôn tập học kỳ I

32

Kiểm tra học kì I

17

33

Bài 32:Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ

18

34

Bài 33:Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng

19

35

Bài 35:Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ

20

36

Bài 36:Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ

21

37

Bài 37:Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên

22

38

Bài 38:Thực hánh so sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ

23

39

Kiểm tra 1 tiết

24

40

Bài 39:Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ (Bỏ mục 2)

25

41

Bài 40:Thực hành: phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ

26

42

Bài 41:Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long

27

43

Bài 42:Vấn đề phát triển kinh tế , an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo

28

44

Bài 43:các vùng kinh tế trọng điểm

29

45

Bài 44: tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố

30

46

Bài 45: thực hành: tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố

31

47

Ôn tập học kì II

32

48

Kiểm tra học kì II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )

(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-SGDĐT ngày   tháng   năm 2012

của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)

MÔN TIN HỌC: LỚP 10

Tổng số tiết: 64 tiết/32 tuần

Học kỳ I: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)

                                             Học kỳ II: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)

 

TUẦN

TIẾT PP

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

SỐ TIẾT

 

TUẦN 1

1

Tin học là một ngành khoa học

1

 

2

Thông tin và dữ liệu

2

 

TUẦN 2

3

Thông tin và dữ liệu (tt)

 

4

Thực hành 1

1

 

TUẦN 3

5

Giới thiệu về máy tính

3

 

6

Giới thiệu về máy tính ( tt )

 

TUẦN 4

7

Giới thiệu về máy tính ( tt )

 

8

Thực hành 2

1

 

TUẦN 5

9

Bài toán và thuật toán

5

 

10

Bài toán và thuật toán ( tt )

 

TUẦN 6

11

Bài toán và thuật toán ( tt )

 

12

Bài toán và thuật toán ( tt )

 

TUẦN 7

13

Bài toán và thuật toán ( tt )

 

14

Bài tập 1

2

 

TUẦN 8

15

Bài tập 2

 

16

Giải bài toán trên máy tính

1

 

TUẦN 9

17

Phần mềm máy tính

1

 

18

Những ứng dụng của tin học, tin học và xã hội

1

 

TUẦN 10

19

Ôn tập

1

 

20

Kiểm tra 1 tiết ( học kỳ 1 )

1

 

TUẦN 11

21

Khái niệm về hệ điều hành

1

 

22

Giao tiếp với hệ điều hành

2

 

TUẦN 12

23

Giao tiếp với hệ điều hành

 

24

Thực hành 3

2

 

TUẦN 13

25

Thực hành 4

 

26

Tệp và quản lí tệp

4

 

TUẦN 14

27

Thưc hành ( giảm tải )

 

28

Thực hành 5

 

TUẦN 15

29

Thực hành 6

 

30

Một số hệ điều hành thông dụng

1

 

TUẦN 16

31

Ôn tập

1

 

32

Kiểm tra học kỳ 1

1

 

TUẦN 17

33

Khái niệm về soạn thảo văn bản

2

 

34

Khái niệm về soạn thảo văn bản ( tt )

 

TUẦN 18

35

Làm quen với microsoft word

1

 

36

Thực hành 7

2

 

TUẦN 19

37

Thực hành 8

 

38

Định dạng văn bản

1

 

TUẦN 20

39

Thực hành 9

2

 

40

Thực hành 10

 

TUẦN 21

41

Các công cụ trợ giúp soạn thảo

1

 

42

Thực hành 11

1

 

TUẦN 22

43

Tạo và làm việc với bảng

1

 

44

Thực hành 12

2

 

TUẦN 23

45

Thực hành 13

 

46

Kiểm tra 1 tiết ( học kỳ 2 )

1

 

TUẦN 24

47

Mạng máy tính

2

 

48

Thực hành (giảm tải )

 

TUẦN 25

49

Thực hành 14

2

 

50

Thực hành 15

 

TUẦN 26

51

Mạng thông tin toàn cầu internet

2

 

52

Mạng thông tin toàn cầu internet

 

TUẦN 27

53

Thực hành 16

2

 

54

Thực hành 17

 

TUẦN 28

55

Tìm kiếm thông tin-một số dịch vụ cơ bản của internet, thư điện tử

3

 

56

Tìm kiếm thông tin-một số dịch vụ cơ bản của internet, thư điện tử (tt)

 

TUẦN 29

57

Thực hành 18

 

58

Thực hành 19

2

 

TUẦN 30

59

Thực hành 20

 

60

Thiết kế trang web đơn giản

1

 

TUẦN 31

61

Thực hành 21

2

 

62

Thực hành 22

 

TUẦN 32

63

Ôn tập

1

 

64

Kiểm tra học kỳ 2

1

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THPT HỆ GDTX MÔN TIN HỌC LỚP 11

Tổng số tiết học: 64 tiết/32 tuần

Học kỳ I: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)

                                                Học kỳ II: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)

 

TUẦN

TIẾT PP

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

TH

LT

TUẦN 1

1

BẢNG TÍNH ( EXCEL )

 

1

2

BẢNG TÍNH ( EXCEL )

 

1

TUẦN 2

3

BÀI THỰC HÀNH 1

1

 

4

BÀI THỰC HÀNH 2

1

 

TUẦN 3

5

KHỞI TẠO MỘT BẢNG TÍNH

 

1

6

KHỞI TẠO MỘT BẢNG TÍNH

 

1

TUẦN 4

7

BÀI THỰC HÀNH 3

1

 

8

BÀI THỰC HÀNH 4

1

 

TUẦN 5

9

XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH

 

1

10

XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH

 

1

TUẦN 6

11

ÔN TẬP 1

 

1

12

KIỂM TRA 1 TIẾT (1)

 

1

TUẦN 7

13

BÀI THỰC HÀNH 5

1

 

14

BÀI THỰC HÀNH 6

1

 

TUẦN 8

15

SỬ DỤNG HÀM ( FUNCTION )

 

1

16

SỬ DỤNG HÀM ( FUNCTION )

 

1

TUẦN 9

17

BÀI THỰC HÀNH 7

1

 

18

BÀI THỰC HÀNH 8

1

 

TUẦN 10

19

BIỂU ĐỒ ( CHART )

 

1

20

BIỂU ĐỒ ( CHART )

 

1

TUẦN 11

21

ÔN TÂP 1

 

1

22

KIÊM TRA 1 TIẾT ( 2 )

 

1

TUẦN 12

23

BÀI THỰC HÀNH 9

1

 

24

BÀI THỰC HÀNH 10

1

 

TUẦN 13

25

CƠ SỞ DỮ LIỆU

 

1

26

CƠ SỞ DỮ LIỆU

 

1

TUẦN 14

27

BÀI THỰC HÀNH 11

1

 

28

BÀI THỰC HÀNH 12

1

 

TUẦN 15

29

IN BẢNG TÍNH

 

1

30

BÀI THỰC HÀNH 13

1

 

TUẦN 16

31

ÔN TẬP 2

 

1

32

KIỂM TRA HỌC KỲ 1

 

1

TUẦN 17

33

GIỚI THIỆU POWERPOINT

 

1

34

TẠO TRÌNH CHIẾU VÀ QUẢN LÝ SLIDE

 

1

TUẦN 18

35

BÀI THỰC HÀNH 1

1

 

36

BÀI THỰC HÀNH 2

1

 

TUẦN 19

37

BÀI THỰC HÀNH 3

1

 

38

TẠO HIỆU ỨNG

 

1

TUẦN 20

39

TẠO HIỆU ỨNG

 

1

40

BÀI THỰC HÀNH 4

1

 

TUẦN 21

41

BÀI THỰC HÀNH 5

1

 

42

CÁC SLIDEMASTER, TEMPLATES

 

1

TUẦN 22

43

CÁC SLIDEMASTER, TEMPLATES

 

1

44

BÀI THỰC HÀNH 6

1

 

TUẦN 23

45

BÀI THỰC HÀNH 7

1

 

46

ÔN TẬP

 

1

TUẦN 24

47

KIỂM TRA

 

1

48

CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT

 

1

TUẦN 25

49

CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT

 

1

50

BÀI THỰC HÀNH 8

1

 

TUẦN 26

51

BÀI THỰC HÀNH 9

1

 

52

BÀI THỰC HÀNH 10

1

 

TUẦN 27

53

CHÚ GIẢI PHÂN PHỐI VÀ IN ẤN

 

1

54

CHÚ GIẢI PHÂN PHỐI VÀ IN ẤN

 

1

TUẦN 28

55

BÀI THỰC HÀNH 11

1

 

56

BÀI THỰC HÀNH 12

1

 

TUẦN 29

57

GIỜI THIỆU VỀ ĐA PHƯƠNG TIỆN

 

1

58

BÀI THỰC HÀNH 1

1

 

TUẦN 30

59

HYPERTEXT VÀ HYPERMEDIA

 

1

60

BÀI THỰC HÀNH 2

1

 

TUẦN 31

61

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA MEDIA

 

1

62

BÀI THỰC HÀNH 3

1

 

TUẦN 32

63

ÔN TẬP

 

1

64

KIỂM TRA HỌC KỲ 2

 

1

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỆ GDTX CẤP THPT

MÔN TIN HỌC LỚP 12

Tổng số tiết học: 64 tiết/32 tuần

Học kỳ I: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)

Học kỳ II: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)

 

 

TUẦN

SỐ TIẾT

TIẾT CT

 

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

LT

TH

HỌC KỲ I

 

1

 

 

 

Chương 1: Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu

2

 

1-2

Một số khái niệm cơ bản

2

2

 

3-4

Bài tập

3

2

 

5-6

Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu

4

2

 

7-8

Bài tập

5

 

2

9-10

Tìm hiểu Cơ sở dữ liệu

 

6

1

 

11

Ôn tập Chương 1

 

 

 

Chương 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access

1

 

12

Giới thiệu về MS Acces

 

7

1

 

13

Giới thiệu về MS Acces (tt)

1

 

14

Cấu trúc bảng

8

2

 

15-16

Cấu trúc bảng (tt)

 

9

1

 

17

Ôn tập

1

 

18

Kiểm tra 45 phút

10

 

2

19-20

Tạo cấu trúc bảng

11

 

2

21-22

Tạo cấu trúc bảng (tt)

12

2

 

23-24

Các thao tác cơ bản trên bảng

 

13

1

 

25

Các thao tác cơ bản trên bảng (tt)

 

1

26

Thao tác trên bảng

14

 

2

27-28

Thao tác trên bảng (tt)

15

2

 

29-30

Truy vấn dữ liệu

 

16

1

 

31

Ôn tập học kỳ I

1

 

32

Kiểm tra học kỳ I

HỌC KỲ II

17

2

 

33-34

Truy vấn dữ liệu (tt)

18

 

2

35-36

Truy vấn dữ liệu

19

2

 

37-38

Báo cáo: Tạo và in báo cáo

20

 

2

39-40

Report

21

 

2

41-42

Tổng hợp

 

22

 

1

43

Tổng hợp (tt)

1

 

44

Ôn tập chương 2

 

23

 

 

 

Chương 3: Hệ Cơ sở dữ liệu quan hệ

2

 

45-46

Cơ sở dữ liệu quan hệ

 

24

1

 

47

Cơ sở dữ liệu quan hệ (tt)

1

 

48

Ôn tập

 

25

1

 

49

Kiểm tra 45 phút

 

1

50

Hệ dữ liệu quan hệ

26

 

2

51-52

Hệ dữ liệu quan hệ  (tt)

 

27

 

1

53

Hệ dữ liệu quan hệ  (tt)

1

 

54

Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ

28

2

 

55-56

Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ (tt)

 

29

 

 

 

Chương 4: Bảo vệ dữ liệu và phòng chống virut

2

 

57-58

Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu

 

30

1

 

59

virút máy tính và các sự cố dẫn đến tổn thất dữ liệu

1

 

60

Ôn tập cuối năm

 

31

1

 

61

Ôn tập cuối năm (tt)

1

 

62

Kiểm tra học kỳ II

 

32

 

1

63

Bảo mật cơ sở dữ liệu

 

1

64

Bảo mật cơ sở dữ liệu (tt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 10 – BAN CƠ BẢN

(Học kỳ I – 48 tiết, Học kỳ II – 48 tiết. Cả năm 96 tiết)

 

 

TÊN BÀI

 

TUẦN

 

TCT

 

NỘI DUNG

 

SỐ TIẾT

 

UNIT1                                A day in the life of

 

1

1

A. Reading

 

 

5

2

B. Speaking

3

C.Listening

 

2

4

D. Writing

5

E.Language Focus

 

UNIT2                        School Talk

6

A. Reading

 

 

5

 

3

7

B. Speaking

8

C.Listening

9

D. Writing

 

4

10

E.Language Focus

 

UNIT3                     People's background

11

A. Reading

 

 

5

12

B. Speaking

 

5

13

C.Listening

14

D. Writing

15

E.Language Focus

 

 

6

16

Test yourself A

1

 

17

Kiểm Tra 1 tiet bài số 1

1

 

UNIT4                         Special Education

18

A. Reading

 

 

5

 

7

19

B. Speaking

20

C.Listening

21

D. Writing

 

8

22

E.Language Focus

 

UNIT5                Technology and you

23

A. Reading

 

 

6

24

A. Reading (cont)

 

9

25

B. Speaking (bỏ task 3)

26

C.Listening

27

D. Writing

 

10

28

E.Language Focus

 

UNIT6                            An Excursion

29

A. Reading

 

 

5

30

B. Speaking

 

11

31

C.Listening

32

D. Writing

33

E.Language Focus

 

 

12

34

Test yourself B

1

 

35

Kiểm Tra 1 tiet bài số 2

1

 

UNIT7                            The Mass Media

36

A. Reading

 

 

5

 

13

37

B. Speaking

38

C.Listening

39

D. Writing

 

14

40

E.Language Focus

 

UNIT8                 Community

41

A. Reading

 

 

5

42

B. Speaking

 

15

43

C.Listening

44

D. Writing

45

E.Language Focus

 

 

16

46

Test yourself C

1

 

47

Ôn tập

1

 

48

Kiểm tra học kỳ I

1

 

 

UNIT 9: Undersea world

17

49

A. Reading

 

 

5

50

B. Speaking

51

C.Listening

 

18

52

D. Writing

53

E.Language Focus

 

UNIT10: Conversation

54

A. Reading

 

 

5

 

19

55

B. Speaking

56

C.Listening

57

D. Writing

 

20

58

E.Language Focus

 

UNIT 11: National parks

59

A. Reading

 

 

5

60

B. Speaking

 

21

61

C.Listening

62

D. Writing

63

E.Language Focus

 

 

22

64

Ôn tập

1

 

65

Test yourself D

1

 

66

Kiểm tra 1 tiết bài số 3

1

 

 

23

67

A. Reading

1

 

UNIT12: Music

68

B. Speaking

 

 

5

69

C.Listening

 

24

70

D. Writing

71

E.Language Focus

72

Sửa bài kiểm tra số 3

 

UNIT13: Film and cinema

 

25

73

A. Reading

 

 

5

74

B. Speaking

75

C.Listening

 

26

76

D. Writing

77

E.Language Focus

 

UNIT 14: The world cup

78

A. Reading

 

 

5

 

27

79

B. Speaking

80

C.Listening

81

D. Writing

 

28

82

E.Language Focus

 

83

Ôn tập

1

 

84

Test yourself E

1

 

 

29

85

Kiểm tra 1 tiết bài số 4

1

 

86

A. Reading

1

 

UNIT 16: Historical places

87

B. Speaking

 

 

5

 

30

88

C.Listening

89

D. Writing

90

E.Language Focus

 

31

91

Sửa bài kiểm tra số 4

 

92

Test yourself F

1

 

93

Ôn tập

1

 

 

32

94

Ôn tập

1

 

95

Ôn tập

1

 

96

Kiểm tra học kỳ II

1

 

PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH TIEÁNG ANH 11 – BAN CÔ BAÛN

NAÊM HOÏC 2011-2012

Tng s tiết c năm: 96 tiết

S tiết hoc k I: 48 tiết

S tiết hoc k II: 48 tiết

TEÂN BAØI

 

TUAÀN

 

TCT

NOÄI DUNG

SOÁ TIEÁT

UNIT1 :                               Friendship

1

1

A. Reading

6

2

A. Reading ( cont )

3

B. Speaking

2

4

C. Listening

5

D. Writing

6

E. Language Focus

UNIT2:                        Personal experiences

3

7

A. Reading

5

8

B. Speaking

9

C. Listening

4

10

D. Writing

11

E. Language Focus

UNIT3 :

A party

12

A. Reading

5

5

13

B. Speaking

14

C. Listening

15

D. Writing

6

16

E. Language Focus

 

17

Test yourself A

1

 

18

Review

1

 

7

19

Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 1

1

UNIT4:                        Volunteer work

20

A. Reading

1

21

B. Speaking

5

8

22

Chöõa baøi kieåm tra 1 tieát baøi soá 1

23

C. Listening

24

D. Writing

9

25

E. Language Focus

UNIT6:                          Competitions

26

A. Reading

5

27

B. Speaking

10

28

C. Listening

29

D. Writing

30

E. Language Focus

UNIT7 :                           World population

11

31

A. Reading

6

32

B. Speaking

33

C. Listening

12

34

D. Writing

35

D. Writing ( cont )

36

E. Language Focus

 

13

37

Test yourself B

1

 

38

Review

1

 

39

Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 2

1

 

14

40

A. Reading

1

UNIT8:                 Celebrations

41

B. Speaking

5

42

Chöõa baøi kieåm tra 1 tieát baøi soá 2

15

43

C. Listening

44

D. Writing

45

E. Language Focus

 

16

46

Test yourself C

1

 

47

Review

1

 

48

KIEÅM TRA HC KÌ 1

1

UNIT9:

The post office

17

49

A. Reading

5

50

B. Speaking

51

C. Listening

18

52

D. Writing

53

E. Language Focus

UNIT10: Nature in danger

54

A. Reading

5

19

55

B. Speaking

56

C. Listening

57

D. Writing

20

58

E. Language Focus

UNIT 11: Sources of energy

59

A. Reading

5

60

B. Speaking

21

61

C. Listening

62

D. Writing

63

E. Language Focus

 

22

64

Test yourself D

1

 

65

Review

1

 

66

Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 3

1

 

23

67

A. Reading

1

UNIT12:

The Asian games

68

B. Speaking

5

69

Chöõa baøi kieåm tra 1 tieát baøi soá 3

24

70

C. Listening

71

D. Writing

72

E. Language Focus

UNIT13:

Hobbies

25

73

A. Reading

5

74

B. Speaking

75

C. Listening

26

76

D. Writing

77

E. Language Focus

UNIT15:

Space conquest

78

A. Reading

5

27

79

B. Speaking

80

C. Listening

81

D. Writing

28

82

E. Language Focus

 

83

Test yourself E

1

 

84

Review

1

 

29

85

Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 4

1

 

86

A. Reading

1

UNIT 16:

The wonders of the world

87

A. Reading

6

30

88

Chöõa baøi kieåm tra 1 tieát baøi soá 4

89

B. Speaking

90

C. Listening

31

91

D. Writing

92

E. Language Focus

 

93

Test yourself F

1

 

32

94

Review

1

 

95

Review

1

 

96

KIEÅM TRA HC KÌ 2

1

 

Ghi chú:

 

  • Unit 5 không dạy cả bài ( 5 tiết )
  • Unit 14 không dạy cả bài ( 5 tiết )

 

 

 

 

PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH TIEÁNG ANH 12 – BAN CÔ BAÛN

NAÊM HOÏC 2011-2012

Tng s tiết c năm: 96 tiết

S tiết hoc k I: 48 tiết

S tiết hoc k II: 48 tiết

TEÂN BAØI

 

TUAÀN

 

TCT

NOÄI DUNG

SOÁ TIEÁT

GHI CHÚ

UNIT 1:

 

HOME LIFE

1

1

A. Reading

6

Phần Speaking

gộp Task 2 & Task 3 thành 1 hoạt động

2

A. Reading ( cont )

3

B. Speaking

2

4

C. Listening

5

D. Writing

6

E. Language Focus

UNIT 2:

 

CULTURAL DIVERSITY

3

7

A. Reading

4

Phần Writing

 không dạy

8

B. Speaking

9

C. Listening

4

10

E. Language Focus

UNIT 3:

 

WAYS OF SOCIALISING

11

A. Reading

6

Phần Reading

 

Bỏ Task 1

12

B. Speaking

5

13

C. Listening

14

C. Listening ( cont )

15

D. Writing

6

16

E. Language Focus

 

17

Test yourself A

1

 

 

18

Review

1

 

 

7

19

Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 1

1

 

UNIT 4:

 

SCHOOL EDUCATION SYSTEM

20

A. Reading

5

Phần Speaking

 

Bỏ Task 2

21

B. Speaking

8

22

C. Listening

23

D. Writing

24

E. Language Focus

UNIT 5:

 

HIGHER EDUCATION

9

25

A. Reading

6

 

26

B. Speaking

27

C. Listening

10

28

D. Writing

29

E. Language Focus

30

E. Language Focus (cont)

UNIT 6:

 

FUTURE JOBS

11

31

A. Reading

5

 

32

B. Speaking

33

C. Listening

12

34

D. Writing

35

E. Language Focus

 

36

Test yourself B

1

 

 

13

37

Review

1

 

 

38

Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 2

1

 

UNIT 8:

 

LIFE IN FUTURE

39

A. Reading

6

 

14

40

A. Reading ( cont )

41

B. Speaking

42

C. Listening

15

43

D. Writing

44

E. Language Focus

 

45

Test yourself C

1

 

 

16

46

Review

1

 

 

47

Review

1

 

 

48

KIEÅM TRA HC KÌ 1

1

 

UNIT 10:

 

ENDANGERED SPECIES

17

49

A. Reading

5

 

50

B. Speaking

51

C. Listening

18

52

D. Writing

53

E. Language Focus

 

54

Test yourself D

1

 

UNIT 11:

 

BOOKS

19

55

A. Reading

6

 

56

A. Reading ( cont )

57

B. Speaking

20

58

C. Listening

59

D. Writing

60

E. Language Focus

 

21

61

Review

1

 

 

62

Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 3

1

 

UNIT 12:

 

WATER SPORTS

63

A. Reading

5

 

22

64

B. Speaking

65

C. Listening

66

D. Writing

23

67

E. Language Focus

UNIT 13:

 

THE 22ND SEAGAMES

68

A. Reading

5

 

69

B. Speaking

24

70

C. Listening

71

D. Writing

72

E. Language Focus

UNIT 14:

 

INTERNATIONAL ANIZATION

25

73

A. Reading

6

 

74

A. Reading ( cont )

75

B. Speaking

26

76

C. Listening

77

D. Writing

78

E. Language Focus

 

27

79

Test yourself E

1

 

 

80

Review

1

 

 

81

Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 4

1

 

UNIT 15:

 

WOMEN IN SOCIETY

28

82

A. Reading

5

 

83

B. Speaking

84

C. Listening

29

85

D. Writing

86

E. Language Focus

UNIT 16:

 

THE ASSOCIATION OF THE SOUTHEAST ASIAN NATIONS

 

87

A. Reading

6

 

30

88

A. Reading ( cont )

89

B. Speaking

90

C. Listening

31

91

D. Writing

92

E. Language Focus

 

93

Test yourself F

1

 

 

32

94

Review

1

 

 

95

Review

1

 

 

96

KIEÅM TRA HC KÌ 2

1

 

 

 

Ghi chú:

 

  • Unit 7 không dạy cả bài ( 5 tiết )
  • Unit 9 không dạy cả bài ( 5 tiết )

 

 

 

 

 

 

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

Số 01 Tôn Đức Thắng, phường Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại: 0262 3955164 - 0262 3954084. Fax: 0262 3953942

Email: todaynghebmt@gmail.com Website: www.gdtxbmt.edu.vn

Thiết kế bởi Trung tâm Công nghệ thông tin - Viễn thông Đắk Lắk. Điện thoại: 02623.813665