Phân phối chương trình toàn Tỉnh THPT-GDTX
UBND TỈNH ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 589/QĐ- SGDĐT Đắk Lắk, ngày 24 tháng 8 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Phân phối chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
Căn cứ Công văn số 8298/BGD&ĐT-GDTX ngày 21 tháng 9 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện Phân phối chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông; căn cứ công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 1 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Giáo dục thường xuyên Sở GD&ĐT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này “Phân phối chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông”, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Có phân phối chương trình chi tiết của 09 môn học kèm theo).
Điều 2. Phòng Giáo dục thường xuyên bám sát nội dung Công văn số 8298/BGD&ĐT-GDTX ngày 21 tháng 9 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện Phân phối chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông để chỉ đạo các cơ sở giáo dục thực hiện nghiêm túc Phân phối chương trình GDTX cấp THPT trên toàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ năm học 2012 - 2013.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng, ban thuộc Sở, Giám đốc các trung tâm giáo dục thường xuyên, Hiệu trưởng các trường có dạy chương trình Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: KT GIÁM ĐỐC
- GĐ và các Phó GĐ; PHÓ GIÁM ĐỐC
- Như điều 3;
- Lưu VT, GDTX. (Đã ký và đóng dấu)
NGUYỄN NGỌC QUANG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: TOÁN - LỚP 10
Tổng số tiết : 32 tuần 3,5 tiết/tuần = 112 tiết.
Học kỳ I : 16 tuần 3 tiết/tuần = 48 tiết
Học kỳ II : 16 tuần 4 tiết/tuần = 64 tiết
I/ HỌC KỲ I:
Tuần |
Tiết thứ |
Phân môn |
Nội dung |
1
|
|
Chương I : Mệnh đề - Tập hợp |
|
1 |
Đại số |
§1 Mệnh đề. (ngắn gọn phần mđ chứa biến, BT: 1,2,3,4,5) |
|
2 |
Đại số |
Luyện tập về mệnh đề. |
|
|
Chương I : Véctơ |
||
3 |
Hình học |
§1.Các định nghĩa. (BT 1,2,3,4) |
|
2 |
4 |
Đại số |
§2 Tâp hợp (BT:1,2,3; 1,2,4) |
5 |
Đại số |
§3 các phép toán tập hợp.(BT 1,2,4) |
|
6 |
Hình học |
Luyện tập về các định nghĩa. |
|
3 |
7 |
Đại số |
§4.Các tập hợp số (BT 1,2,3) |
8 |
Đại số |
§5. số gần đúng.Sai số. (Bỏ mục II; BT 2, 3a,4,5) |
|
9 |
Hình học |
§2.Tổng và hiệu của hai véctơ. ( BT 1,2,3,4,5) |
|
4 |
10 |
Đại số |
Luyện tập về các tập hợp số và số gần đúng.Sai số. |
11 |
Đại số |
Ôn tập chương I. (BT 10,11,12,14) |
|
12 |
Hình học |
§2.Tổng và hiệu của hai véctơ(tt). |
|
5 |
|
Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai |
|
13 |
Đại số |
§1.Hàm số. (BT 1a,1c,2,3,4) |
|
14 |
Đại số |
§1.Hàm số(tt). |
|
15 |
Hình học |
Luyện tập về tổng và hiệu của hai véctơ. |
|
6 |
16 |
Đại số |
Luyện tập về hàm số. |
17 |
Đại số |
§2.Hàm số y = ax + b. ( mục I, II đọc thêm; BT 1d, 2a,3,4a) |
|
18 |
Hình học |
§3.Tích của véctơ với một số. (BT 1,2,4,5,6) |
|
7 |
19 |
Đại số |
Luyện tập về hàm số y = ax + b. |
20 |
Đại số |
§3.Hàm số bậc hai. (BT 1a,b; 2a,b; 3,4) |
|
21 |
Hình học |
§3.Tích của véctơ với một số(tt). |
|
8 |
22 |
Đại số |
Luyện tập về hàm số bậc hai. |
23 |
Đại số |
Ôn tập chương II.(BT 8a,c;9c,d;10,11,12) |
|
24 |
Hình học |
Luyện tập về tích của véctơ với một số. |
|
9 |
25 |
Đại số |
Kiểm tra chương II. |
|
Chương III: Phương trình – Hệ phương trình. |
||
26 |
Đại số |
§1.Đại cương về phương trình.( BT 3,4) |
|
27 |
Hình học |
Luyện tập về tích của véctơ với một số(tt). |
|
10 |
28 |
Đại số |
§1.Đại cương về phương trình(tt). |
29 |
Đại số |
Luyện tập về đại cương về phương trình. |
|
30 |
Hình học |
§4.Hệ trục tọa độ. (BT 3,5,6,7,8) |
|
11 |
31 |
Đại số |
§2.Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. (Mục I,II.1 Đọc thêm, BT 7,8) |
32 |
Đại số |
Luyện tập về phương trình quy về phương trình bậc nhất,bậc hai. |
|
33 |
Hình học |
Luyện tập về hệ trục tọa độ. |
|
12 |
34 |
Đại số |
Luyện tập về phương trình quy về phương trình bậc nhất,bậc hai(tt). |
35 |
Đại số |
§3.Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.(BT 1,2a,c;3,5a,7) |
|
36 |
Hình học |
Luyện tập về hệ trục tọa độ(tt). |
|
13 |
37 |
Đại số |
Luyện tập về phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. |
38 |
Đại số |
Luyện tập về phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn(tt). |
|
39 |
Hình học |
Ôn tập chương I. ( BT 5,6,9,11,12) |
|
14 |
40 |
Đại số |
Ôn tập chương III.( 3a,d;4,5a,d;6,7,10) |
41 |
Hình học |
Kiểm tra chương I. |
|
|
|
Chương II: Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng. |
|
42 |
Hình học |
§1.Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800. (phần 1,2,3: chỉ giới thiệu Bảng GTLG của góc đặt biệt, k dạy nội dung còn lại) |
|
15 |
43 |
Đại số |
Kiểm tra chương III. |
44 |
Hình học |
§1Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800(tt) ( BT 2,5,6) |
|
45 |
Hình học |
Luyện tập về giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800. |
|
16 |
46 |
|
Ôn tập,kiểm tra HKI. |
47 |
|
||
48 |
|
II/ HỌC KỲ II:
Tuần |
Tiết thứ |
Phân môn |
Nội dung |
17 |
|
Chương IV: Bất đẳng thức – Bất phương trình. |
|
49 |
Đại số |
§1.Bất đẳng thức.( BT 1,3,4,5) |
|
50 |
Đại số |
§1.Bất đẳng thức(tt). |
|
51 |
Hình học |
§2.Tích vô hướng của hai véctơ. ( BT 1,2,4,5) |
|
52 |
Hình học |
Luyện tập về tích vô hướng của hai véctơ. |
|
18 |
53 |
Đại số |
Luyện tập về bất đẳng thức. |
54 |
Đại số |
§2.Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.(BT 1a,d;2,4,5) |
|
55 |
Hình học |
Luyện tập về tích vô hướng của hai véctơ(tt). |
|
56 |
Hình học |
§3.Các hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác.(BT 1,3,4,6,8,9) |
|
19 |
57 |
Đại số |
§2.Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn(tt). |
58 |
Đại số |
Luyện tập về bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn. |
|
59 |
Hình học |
§3.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác(tt). |
|
60 |
Hình học |
Luyện tập về các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. |
|
20 |
61 |
Đại số |
§3.Dấu của nhị thức bậc nhất.(BT 1,2ac,3) |
62 |
Đại số |
§3.Dấu của nhị thức bậc nhất(tt). |
|
63 |
Hình học |
Luyện tập về các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác(tt). |
|
64 |
Hình học |
Ôn tập chương II. (BT 4,7,8,9,10) |
|
21 |
65 |
Đại số |
Luyện tập về dấu của nhị thức bậc nhất. |
66 |
Đại số |
§4.Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.(BT 1,2) |
|
67 |
Hình học |
Kiểm tra chương II. |
|
|
Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. |
||
68 |
Hình học |
§1.Phương trình đường thẳng. (BT 1,2,3,5,6,7,8a,9) |
|
22 |
69 |
Đại số |
Luyện tập về bất phương trình bậc nhất hai ẩn. |
70 |
Đại số |
§5.Dấu của tam thức bậc hai.(BT 1,2,3) |
|
71 |
Hình học |
§1.Phương trình đường thẳng(tt). |
|
72 |
Hình học |
§1.Phương trình đường thẳng(tt). |
|
23 |
73 |
Đại số |
Luyện tập về dấu của tam thức bậc hai. |
74 |
Đại số |
Ôn tập chương IV.(BT 1,3,4,5,6,10,13) |
|
75 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình đường thẳng. |
|
76 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình đường thẳng(tt). |
|
24 |
77 |
Đại số |
Kiểm tra chương IV. |
|
Chương V: Thống kê. |
||
78 |
Đại số |
§4.Phương sai và độ lệch chuẩn.(BT 1,2,3) |
|
79 |
Hình học |
§2.Phương trình đường tròn. (BT 1a,2ab,3a,6) |
|
80 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình đường tròn. |
|
25 |
81 |
Đại số |
Luyện tập về phương sai và độ lệch chuẩn. |
82 |
Đại số |
Ôn tập chương V.( BT 4e, bài tập thực hành nhóm) |
|
83 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình đường tròn(tt). |
|
84 |
Hình học |
§3.Phương trình đường elip. ( mục 4: không dạy; BT 1ab,2,3) |
|
26 |
85 |
Đại số |
Chương VI: Cung và góc lượng giác.
§1.Cung và góc lượng giác.( BT 1,2ad,3ac,4ac,5ab,6) |
86 |
Đại số |
§1.Cung và góc lượng giác(tt). |
|
87 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình đường elip. |
|
88 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình đường elip(tt). |
|
27 |
89 |
Đại số |
Luyện tập về cung và góc lượng giác |
90 |
Đại số |
§2.Giá trị lượng giác của một cung ( BT 1ab,2ab,3,4,5) |
|
91 |
Đại số |
§2.Giá trị lượng giác của một cung(tt). |
|
92 |
Hình học |
Ôn tập chương III. ( BT 1,3,4,5,8a,9) |
|
28 |
93 |
Đại số |
§2.Giá trị lượng giác của một cung(tt). |
94 |
Đại số |
Luyện tập về giá trị lượng giác của một cung. |
|
95 |
Đại số |
§3.Công thức lượng giác. (BT 1,2ab,3,4ab,5,8) |
|
96 |
Hình học |
Ôn tập chương III.(tt) |
|
29 |
97 |
Đại số |
§3.Công thức lượng giác(tt). |
98 |
Đại số |
Luyện tập về công thức lượng giác. |
|
99 |
Đại số |
Luyện tập về công thức lượng giác.(tt) |
|
100 |
Hình học |
Kiểm tra chương III. |
|
30 |
101 |
Đại số |
Ôn tập chương VI. (BT 3,4,5ab,6ab,7ad,8ad) |
102 |
Đại số |
Ôn tập chương VI.(tt) |
|
103 |
Đại số |
Kiểm tra chương VI. |
|
104 |
|
Ôn tập HKII. |
|
31 |
105 |
|
Ôn tập HKII.( ĐS: BT 1,3,4ab,5,7,8,11) ( HH: BT 1,3,4,5,6,8,9) |
106 |
|||
107 |
|||
32 |
108 |
|
Kiểm tra HKII. |
109 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: TOÁN - LỚP 11
Tổng số tiết: 32 tuần × 4 tiết/tuần = 128 tiết.
Học kỳ I: 16 tuần × 4 tiết/tuần = 64 tiết.
Học kỳ II: 16 tuần × 4 tiết/tuần = 64 tiết.
I/ HỌC KỲ I:
Tuần |
Tiết thứ |
Phân môn |
Nội dung |
1 |
|
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác |
|
1 |
ĐS và GT |
§1.Hàm số lượng giác. |
|
2 |
ĐS và GT |
§1.Hàm số lượng giác(tt). |
|
3 |
ĐS và GT |
Luyện tập về hàm số lượng giác. (bài tập cần làm 1,2,3,5,6,7) |
|
|
Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng |
||
4 |
Hình học |
§1.Phép biến hình. |
|
2 |
5 |
ĐS và GT |
Luyện tập về hàm số lượng giác(tt). |
6 |
ĐS và GT |
§2.Phương trình lượng giác cơ bản. |
|
7 |
ĐS và GT |
§2.Phương trình lượng giác cơ bản(tt). |
|
8 |
Hình học |
§2.Phép tịnh tiến. (bài tập cần làm 1,2,3) |
|
3 |
9 |
ĐS và GT |
Luyện tập về phương trình lượng giác cơ bản. (bài tập cần làm 1,3,4,5) |
10 |
ĐS và GT |
Luyện tập về phương trình lượng giác cơ bản(tt). |
|
11 |
ĐS và GT |
§3.Một số phương trình lượng giác thường gặp.(mục I,ý 3 và mục II,ý 3 : đọc thêm, bài tập cần làm 1,2a,3c,5) |
|
12 |
Hình học |
§5.Phép quay. (bài tập cần làm 1,2) |
|
4 |
13 |
ĐS và GT |
§3.Một số phương trình lượng giác thường gặp(tt). |
14 |
ĐS và GT |
Luyện tập về một số phương trình lượng giác thường gặp. |
|
15 |
ĐS và GT |
Luyện tập về một số phương trình lượng giác thường gặp(tt). |
|
16 |
Hình học |
§6.Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau. |
|
5 |
17 |
ĐS và GT |
Luyện tập về một số phương trình lượng giác thường gặp(tt). |
18 |
ĐS và GT |
Luyện tập về một số phương trình lượng giác thường gặp(tt). |
|
19 |
ĐS và GT |
Thực hành giải phương trình lượng giác bằng MTBT |
|
20 |
Hình học |
§6.Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau(tt). |
|
6 |
21 |
ĐS và GT |
Ôn tập chương I.(bài tập cần làm 1,2,4,5a,c) |
22 |
ĐS và GT |
Ôn tập chương I(tt). |
|
23 |
ĐS và GT |
Kiểm tra chương I. |
|
24 |
Hình học |
Luyện tập về phép dời hình và hai hình bằng nhau. (bài tập cần làm 1,3) |
|
7 |
|
Chương II: Tổ hợp – Xác suất. |
|
25 |
ĐS và GT |
§1.Quy tắc đếm. |
|
26 |
ĐS và GT |
Luyện tập về quy tắc đếm. (bài tập cần làm 1,2,3,4) |
|
27 |
ĐS và GT |
§2.Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. |
|
28 |
Hình học |
§7.Phép vị tự. (mục III không dạy,bài tập cần làm 1,3) |
|
8 |
29 |
ĐS và GT |
§2.Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp(tt). |
20 |
ĐS và GT |
§2.Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp(tt). |
|
31 |
ĐS và GT |
Luyện tập về Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. (bài tập cần làm 1,2,3,6) |
|
32 |
Hình học |
§8.Phép đồng dạng. |
|
9 |
33 |
ĐS và GT |
Luyện tập về Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp(tt). |
34 |
ĐS và GT |
§3.Nhị thức Niu-tơn. |
|
35 |
Hình học |
Luyện tập về phép đồng dạng. (bài tập cần làm 1,2,3) |
|
36 |
Hình học |
Ôn tập chương I. (bài tập cần làm 1a,c,2a,d,3a,b,6,7) |
|
10 |
37 |
ĐS và GT |
Luyện tập về nhị thức Niu-tơn. (bài tập cần làm 1,2,5) |
38 |
ĐS và GT |
§4.Phép thử và biến cố. |
|
39 |
Hình học |
Ôn tập chương I(tt). |
|
40 |
Hình học |
Kiểm tra chương I. |
|
11 |
41 |
ĐS và GT |
Luyện tập về phép thử và biến cố. (bài tập cần làm 2,4,6) |
42 |
ĐS và GT |
§5.Xác suất của biến cố. |
|
|
Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. |
||
43 |
Hình học |
§1.Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. |
|
44 |
Hình học |
§1.Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. (tt) |
|
12 |
45 |
ĐS và GT |
Luyện tập về xác suất của biến cố. (bài tập cần làm 1,4,5) |
46 |
ĐS và GT |
Sử dụng MTBT tính tổ hợp, xác suất. |
|
47 |
Hình học |
Luyện tập về đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. (bài tập cần làm 1,4,6,10) |
|
48 |
Hình học |
§2.Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song. |
|
13 |
49 |
ĐS và GT |
Ôn tập chương II. (bài tập cần làm 1,2,3,4,5,7) |
50 |
ĐS và GT |
Ôn tập chương II (tt). |
|
51 |
Hình học |
Luyện tập về hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song(bài tập cần làm 1,2,3) |
|
52 |
Hình học |
§3.Đường thẳng và mặt phẳng song song. |
|
14 |
53 |
ĐS và GT |
Kiểm tra chương II. |
|
Chương III: Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân. |
||
54 |
ĐS và GT |
§1.Phương pháp quy nạp toán học. |
|
55 |
Hình học |
Luyện tập về đường thẳng và mặt phẳng song song. (bài tập cần làm 1,2,3) |
|
56 |
Hình học |
§4.Hai mặt phẳng song song. |
|
15 |
57 |
ĐS và GT |
Luyện tập về phương pháp quy nạp toán học. (bài tập cần làm 1,4,5) |
58 |
ĐS và GT |
§2.Dãy số. |
|
59 |
Hình học |
§4.Hai mặt phẳng song song. (tt) |
|
60 |
|
Ôn tập HKI. |
|
16 |
61 |
||
62 |
|||
63 |
|
Kiểm tra HKI. |
|
64 |
II/ HỌC KỲ II:
Tuần |
Tiết thứ |
Phân môn |
Nội dung |
17 |
65 |
ĐS và GT |
Luyện tập về dãy số. (bài tập cần làm 1,2,4,5) |
66 |
ĐS và GT |
§3.Cấp số cộng. |
|
67 |
ĐS và GT |
Luyện tập về cấp số cộng. (bài tập cần làm 2,3,5) |
|
68 |
Hình học |
Luyện tập về hai mặt phẳng song song. (bài tập cần làm 2,3,4) |
|
18 |
69 |
ĐS và GT |
Luyện tập về cấp số cộng(tt). |
70 |
ĐS và GT |
§4.Cấp số nhân. |
|
71 |
ĐS và GT |
§4.Cấp số nhân(tt). |
|
72 |
Hình học |
§5.Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian. |
|
19 |
73 |
ĐS và GT |
Luyện tập về cấp số nhân. (bài tập cần làm 2,3,5) |
74 |
ĐS và GT |
Luyện tập về cấp số nhân(tt). |
|
75 |
ĐS và GT |
Ôn tập chương III. (bài tập cần làm 5,6,7,8,9) |
|
76 |
Hình học |
Luyện tập về Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian. |
|
20 |
77 |
ĐS và GT |
Kiểm tra chương III. |
|
Chương IV: Giới hạn. |
||
78 |
ĐS và GT |
§1.Giới hạn của dãy số. |
|
79 |
ĐS và GT |
§1.Giới hạn của dãy số. (tt) |
|
80 |
Hình học |
Ôn tập chương II. (bài tập cần làm 1,2,3,4) |
|
21 |
81 |
ĐS và GT |
Luyện tập về giới hạn của dãy số. (bài tập cần làm 3,4,5,7) |
82 |
ĐS và GT |
§2.Giới hạn của hàm số. |
|
83 |
ĐS và GT |
§2.Giới hạn của hàm số. (tt) |
|
84 |
Hình học |
Kiểm tra chương I. |
|
22 |
85 |
ĐS và GT |
Luyện tập về giới hạn của hàm số. (bài tập cần làm 3,4,6) |
86 |
ĐS và GT |
§3.Hàm số liên tục. |
|
87 |
ĐS và GT |
Luyện tập về hàm số liên tục. (bài tập cần làm 1,2,3,6) |
|
|
Chương III: Véctơ trong không gian.Quan hệ vuông góc trong không gian. |
||
88 |
Hình học |
§1.Véctơ trong không gian. |
|
23 |
89 |
ĐS và GT |
Ôn tập chương IV. (bài tập cần làm 3,5,7,8) |
90 |
ĐS và GT |
Ôn tập chương IV(tt). |
|
|
Chương V: Đạo hàm. |
||
91 |
ĐS và GT |
§1.Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. |
|
92 |
Hình học |
Luyện tập về véctơ trong không gian.(bài tập cần làm 2,3,4,6,7) |
|
24 |
93 |
ĐS và GT |
§1.Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm(tt). |
94 |
ĐS và GT |
Luyện tập về định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. (bài tập cần làm 2,3a,5,7) |
|
95 |
ĐS và GT |
§2.Quy tắc tính đạo hàm. |
|
96 |
Hình học |
§2.Hai đường thẳng vuông góc. |
|
25 |
97 |
ĐS và GT |
§2.Quy tắc tính đạo hàm(tt). |
98 |
ĐS và GT |
Luyện tập về quy tắc tính đạo hàm. (bài tập cần làm 2,3,4) |
|
99 |
Hình học |
§2.Hai đường thẳng vuông góc. (tt) |
|
100 |
Hình học |
Luyện tập về hai đường thẳng vuông góc. (bài tập cần làm 1,2,4,5,6) |
|
26 |
101 |
ĐS và GT |
§3.Đạo hàm của các hàm số lượng giác. |
102 |
ĐS và GT |
§3.Đạo hàm của các hàm số lượng giác(tt). |
|
103 |
Hình học |
§3.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. |
|
104 |
Hình học |
§3.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. (tt) |
|
27 |
105 |
ĐS và GT |
Luyện tập về đạo hàm của các hàm số lượng giác. (bài tập cần làm 3,6,7) |
106 |
ĐS và GT |
Luyện tập về đạo hàm của các hàm số lượng giác(tt). |
|
107 |
Hình học |
Luyện tập về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. (bài tập cần làm 3,4,5,8) |
|
108 |
Hình học |
§4.Hai mặt phẳng vuông góc. |
|
28 |
109 |
ĐS và GT |
§4.Vi phân. |
110 |
ĐS và GT |
Luyện tập về vi phân. (bài tập cần làm 1,2) |
|
111 |
Hình học |
§4.Hai mặt phẳng vuông góc. (tt) |
|
112 |
Hình học |
Luyện tập về hai mặt phẳng vuông góc. (bài tập cần làm 3,5,6,7,10) |
|
29 |
113 |
ĐS và GT |
§5.Đạo hàm cấp hai. |
114 |
ĐS và GT |
Luyện tập về đạo hàm cấp hai. (bài tập cần làm 1,2) |
|
115 |
Hình học |
§5.Khoảng cách. |
|
116 |
Hình học |
§5.Khoảng cách. (tt) |
|
30 |
117 |
ĐS và GT |
Ôn tập chương V. (bài tập cần làm 1,2,3,5,7) |
118 |
ĐS và GT |
Ôn tập chương V(tt). |
|
119 |
Hình học |
Luyện tập về khoảng cách. (bài tập cần làm 2,4,8) |
|
120 |
Hình học |
Ôn tập chương III. (bài tập cần làm 3,6,7) |
|
31 |
121 |
ĐS và GT |
Kiểm tra chương V. |
122 |
Hình học |
Ôn tập chương III. |
|
123 |
Hình học |
Kiểm tra chương III. |
|
124 |
|
Ôn tập HKII. (bài tập cần làm: đại số 3,5,6,7,8,10,13,15,17,18,20 hình học 1a,d,e,2,3,4,5,6,7 ) |
|
32 |
125 |
||
126 |
|||
127 |
|
Kiểm tra HKII. |
|
128 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Tổng số tiết: 32 tuần ´ 4 tiết/tuần = 128 tiết.
Học kỳ I: 16 tuần ´ 4 tiết/tuần = 64 tiết.
Học kỳ II: 16 tuần ´ 4 tiết/tuần = 64 tiết.
I/ HỌC KỲ I:
Tuần |
Tiết thứ |
Phân môn |
Nội dung |
1 |
|
Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. |
|
1 |
ĐS và GT |
§1.Sự đồng biến,nghịch biến của hàm số.(Mục I.HĐ1,ý 1: Không dạy. BTVN: 1(a,b,c),2(a,b),3,4,5 trang 9) |
|
2 |
ĐS và GT |
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. (tt) |
|
3 |
ĐS và GT |
Luyện tập về sự đồng biến,nghịch biến của hàm số(tt). |
|
|
Chương I: Khối đa diện. |
||
4 |
Hình học |
§1.Khái niệm về khối đa diện.(BTVN: 3,4 trang 12) |
|
2 |
5 |
ĐS và GT |
§2.Cực trị của hàm số.(BTVN: 1,2,3,4 trang 18) |
6 |
ĐS và GT |
Luyện tập về cực trị của hàm số. |
|
7 |
ĐS và GT |
§3.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.(Mục II.HĐ1 và HĐ3: Không dạy.BTVN: 1,2,3 trang 23) |
|
8 |
Hình học |
Luyện tập về khái niệm khối đa diện. |
|
3 |
9 |
ĐS và GT |
Luyện tập về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. |
10 |
ĐS và GT |
Luyện tập về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (tt). |
|
11 |
ĐS và GT |
§4.Đường tiệm cận. (BTVN: 1,2 trang 30) |
|
12 |
Hình học |
§2.Khối đa diện lồi và khối đa diện đều.(Mục II(Trang 16-17).HĐ4 trang 18: Chỉ giới thiệu định lí và minh họa qua hình1.20.Các nội dung còn lại của trang 16-17 và HĐ4 trang 18: Không dạy.BTVN: 1,2,3 trang 18) |
|
4 |
13 |
ĐS và GT |
Luyện tập về đường tiệm cận. |
14 |
ĐS và GT |
Ôn tập. |
|
15 |
ĐS và GT |
Kiểm tra 1 tiết. |
|
16 |
Hình học |
Luyện tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều. |
|
5 |
17 |
ĐS và GT |
§5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. (Mục II.HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 và HĐ5: Không dạy.BTVN: 5,6,7 trang 43) |
18 |
ĐS và GT |
§5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt). |
|
19 |
ĐS và GT |
§5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt). |
|
20 |
Hình học |
§3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện. (BTVN:1,2,4,5 trang 25) |
|
6 |
21 |
ĐS và GT |
§5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt). |
22 |
ĐS và GT |
Luyện tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. |
|
23 |
ĐS và GT |
Luyện tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt). |
|
24 |
Hình học |
§3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện(tt). |
|
7 |
25 |
ĐS và GT |
Luyện tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt). |
26 |
ĐS và GT |
Luyện tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt). |
|
27 |
ĐS và GT |
Luyện tập về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(tt). |
|
28 |
Hình học |
Luyện tập về khái niệm về thể tích của khối đa diện. |
|
8 |
29 |
ĐS và GT |
Ôn tập.(BTVN: 6,7,8,9 trang 45) |
30 |
ĐS và GT |
Kiểm tra 1 tiết. |
|
|
Chương II: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số lôgarít. |
||
31 |
ĐS và GT |
§1.Lũy thừa.(BTVN: 1,2,3,4 trang 55) |
|
32 |
Hình học |
Luyện tập về khái niệm về thể tích của khối đa diện(tt). |
|
9 |
33 |
ĐS và GT |
Luyện tập về lũy thừa. |
34 |
ĐS và GT |
Luyện tập về lũy thừa(tt). |
|
35 |
ĐS và GT |
§2.Hàm số lũy thừa.(Mục III.Khảo sát hàm số lũy thừa y=xα(Trang 58-60):Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa y=xα. Phần còn lại của mục III: Không dạy.BTVN: 1,2,4,5 trang 60) |
|
36 |
Hình học |
Ôn tập chương I.(BTVN: 6,8,9,10,11 trang 26) |
|
10 |
37 |
ĐS và GT |
Luyện tập về hàm số lũy thừa. |
38 |
ĐS và GT |
Luyện tập về hàm số lũy thừa(tt). |
|
39 |
ĐS và GT |
§3.Lôgarít. |
|
40 |
Hình học |
Ôn tập chương I(tt). |
|
11 |
41 |
ĐS và GT |
§3.Lôgarít(tt). (BTVN: 1,2,3,4,5 trang 68) |
42 |
ĐS và GT |
Luyện tập về lôgarít. |
|
43 |
ĐS và GT |
Luyện tập về lôgarít(tt). |
|
44 |
Hình học |
Kiểm tra chương I. |
|
12 |
45 |
ĐS và GT |
§4.Hàm số mũ.Hàm số lôgarít. |
46 |
ĐS và GT |
§4.Hàm số mũ.Hàm số lôgarít(tt).(Mục I,ý 3(Trang 73-74).Mục II,ý 3(Trang 75-76): Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ,hàm số logarit.Phần còn lại của các mục I,II: Không dạy.BTVN:2,3,5 trang 77) |
|
47 |
ĐS và GT |
Luyện tập về Hàm số mũ.Hàm số lôgarít. |
|
|
Chương II: Mặt nón,mặt trụ,mặt cầu. |
||
48 |
Hình học |
§1.Khái niệm về mặt tròn xoay. |
|
13 |
49 |
ĐS và GT |
Luyện tập về Hàm số mũ.Hàm số lôgarít(tt). |
50 |
ĐS và GT |
Luyện tập về Hàm số mũ.Hàm số lôgarít(tt). |
|
51 |
ĐS và GT |
§5.Phương trình mũ và phương trình lôgarít. |
|
52 |
Hình học |
§1.Khái niệm về mặt tròn xoay(tt).(BTVN: 2,3,5,7,8,9 trang 39) |
|
14 |
53 |
ĐS và GT |
§5.Phương trình mũ và phương trình lôgarít(tt).(BTVN: 1,2,3,4 trang 84) |
54 |
ĐS và GT |
Luyện tập về phương trình mũ và phương trình lôgarít. |
|
55 |
ĐS và GT |
Luyện tập về phương trình mũ và phương trình lôgarít(tt). |
|
56 |
Hình học |
Luyện tập về khái niệm về mặt tròn xoay. |
|
15 |
57 |
ĐS và GT |
§6.Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarít. |
58 |
ĐS và GT |
§6.Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarít(tt).(BTVN: 1,2 trang 89) |
|
59 |
ĐS và GT |
Luyện tập về bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarít. |
|
60 |
Hình học |
§2.Mặt cầu.(Mục I,ý 4 trang 42.HĐ1 trang 43: Không dạy. BTVN: 2,4,5,7,10 trang 49)) |
|
16 |
61 |
|
Ôn tập HK I. |
62 |
|
||
63 |
|
Kiểm tra HK I. |
|
64 |
|
II/ HỌC KỲ II:
Tuần |
Tiết thứ |
Phân môn |
Nội dung |
17 |
65 |
ĐS và GT |
Luyện tập về bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarít. |
66 |
ĐS và GT |
Ôn tập.(BTVN: 4,5,6,7,8 trang 90) |
|
67 |
Hình học |
§2.Mặt cầu(tt). |
|
68 |
Hình học |
Luyện tập về mặt cầu. |
|
18 |
69 |
ĐS và GT |
Kiểm tra 1 tiết. |
|
Chương III: Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng. |
||
70 |
ĐS và GT |
§1.Nguyên hàm. |
|
71 |
Hình học |
Luyện tập về mặt cầu(tt). |
|
72 |
Hình học |
Ôn tập chương II.(BTVN: 2,5,7 trang 50) |
|
19 |
73 |
ĐS và GT |
§1.Nguyên hàm(tt).(Mục I.HĐ1.Mục II.HĐ6,HĐ7:Không dạy.BTVN: 2,3,4 trang 100) |
74 |
ĐS và GT |
Luyện tập về nguyên hàm. |
|
75 |
Hình học |
Ôn tập chương II(tt). |
|
76 |
Hình học |
Kiểm tra chương II. |
|
20 |
77 |
ĐS và GT |
Luyện tập về nguyên hàm(tt). |
78 |
ĐS và GT |
§2.Tích phân. |
|
79 |
Hình học |
§1.Hệ tọa độ trong không gian. |
|
80 |
Hình học |
§1.Hệ tọa độ trong không gian(tt). |
|
21 |
81 |
ĐS và GT |
§2.Tích phân(tt). |
82 |
ĐS và GT |
Luyện tập về tích phân. |
|
83 |
Hình học |
Luyện tập về hệ tọa độ trong không gian. |
|
84 |
Hình học |
Luyện tập về hệ tọa độ trong không gian(tt). |
|
22 |
85 |
ĐS và GT |
Luyện tập về tích phân(tt). |
86 |
ĐS và GT |
Luyện tập về tích phân(tt). |
|
87 |
Hình học |
§2.Phương trình mặt phẳng. |
|
88 |
Hình học |
§2.Phương trình mặt phẳng(tt). |
|
23 |
89 |
ĐS và GT |
Luyện tập về tích phân(tt). |
90 |
ĐS và GT |
§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học. |
|
91 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình mặt phẳng. |
|
92 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình mặt phẳng(tt). |
|
24 |
93 |
ĐS và GT |
§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học(tt). |
94 |
ĐS và GT |
Luyện tập về ứng dụng của tích phân trong hình học. |
|
95 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình mặt phẳng(tt). |
|
96 |
Hình học |
§3.Phương trình đường thẳng trong không gian. |
|
25 |
97 |
ĐS và GT |
Luyện tập về ứng dụng của tích phân trong hình học(tt). |
98 |
ĐS và GT |
Luyện tập về ứng dụng của tích phân trong hình học(tt). |
|
99 |
Hình học |
§3.Phương trình đường thẳng trong không gian(tt). |
|
100 |
Hình học |
§3.Phương trình đường thẳng trong không gian.(BTVN: 1(a,c,d),3a,4,6,9 trang 89) |
|
26 |
101 |
ĐS và GT |
Ôn tập.(BTVN: 3,4,5,6,7 trang 126) |
102 |
ĐS và GT |
Ôn tập(tt). |
|
103 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình đường thẳng trong không gian. |
|
104 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình đường thẳng trong không gian(tt). |
|
27 |
105 |
ĐS và GT |
Kiểm tra 1 tiết. |
|
Chương IV: Số phức. |
||
106 |
ĐS và GT |
§1.Số phức.(BTVN: 1,2,4,6,7 trang 133) |
|
107 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình đường thẳng trong không gian(tt). |
|
108 |
Hình học |
Luyện tập về phương trình đường thẳng trong không gian(tt). |
|
28 |
109 |
ĐS và GT |
Luyện tập về số phức. |
110 |
ĐS và GT |
§2.Cộng,trừ và nhân số phức.(BTVN: 1(a,b),2(a,b),3(a,b),4,5 trang 135) |
|
111 |
Hình học |
Ôn tập.(BTVN: 2,3,4,6,8,11 trang 91) |
|
112 |
Hình học |
Ôn tập(tt). |
|
29 |
113 |
ĐS và GT |
Luyện tập về cộng,trừ và nhân số phức. |
114 |
ĐS và GT |
§3.Phép chia số phức.BTVN: 1(b,c),2,3(a,b),4(b,c) trang 138) |
|
115 |
ĐS và GT |
§4.Phương trình bậc hai với hệ số thực.(BTVN: 1,2(a,b),3,4 trang 140) |
|
116 |
Hình học |
Kiểm tra 1 tiết. |
|
30 |
117 |
ĐS và GT |
Luyện tập về phương trình bậc hai với hệ số thực. |
118 |
ĐS và GT |
Ôn tập.(BTVN: 3,4,5,6,7,8,9 trang 143) |
|
119 |
ĐS và GT |
Ôn tập.(Câu hỏi: Từ câu 1 đến câu 10.BTVN: Từ bài 1 đến bài 16 trang 145) |
|
120 |
|
Ôn tập HK II. |
|
31 |
121 |
||
122 |
|||
123 |
Kiểm tra HK II. |
||
124 |
|||
32 |
125 |
|
Ôn thi tốt nghiệp |
126 |
|||
127 |
|||
128 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 10
Tổng số tiết: 32 tuần X 2 tiết/tuần = 64 tiết
Học kỳ I: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết
Học kỳ II: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết
HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
TÊN BÀI DẠY |
|
|
Chương I : Động học chất điểm (13t) |
1 |
1 |
Chuyển động cơ (Không yêu cầu HS làm bài tập 9/11 SGK) |
2 |
Chuyển động thẳng đều |
|
2 |
3 |
Chuyển động thẳng biến đổi đều (Mục III.3 chỉ nêu công thức và kết luận) |
4 |
Chuyển động thẳng biến đổi đều (tt) |
|
3 |
5 |
Bài tập |
6 |
Sự rơi tự do |
|
4 |
7 |
Chuyển động tròn đều (Chỉ nêu kết luận về hướng của vectơ gia tốc) |
8 |
Chuyển động tròn đều (tt) |
|
5 |
9 |
Tính tương đối chuyển động. Công thức cộng vận tốc |
10 |
Bài tập |
|
6 |
11 |
Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do |
12 |
Ôn tập chương I |
|
7 |
13 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
Chương II : Động lực học chất điểm (11 tiết) |
|
14 |
Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm (Không yêu cầu HS làm bài tập 9/58) |
|
8 |
15 |
Ba định luật Niutơn |
16 |
Ba định luật Niutơn (tt) |
|
9 |
17 |
Bài tập |
18 |
Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn |
|
10 |
19 |
Lực đàn hồi của lò xò. Định luật Húc |
20 |
Lực ma sát (Mục II, III đọc thêm, câu hỏi 3, bài tập 5, 8 trang 59 không yêu cầu HS làm) |
|
11 |
21 |
Lực hướng tâm |
22 |
Bài toán về chuyển động vật ném ngang |
|
12 |
23 |
Bài tập |
24 |
Ôn tập chương II |
|
|
|
Chương III : Cân bằng và chuyển động của vật rắn (6 tiết) |
13 |
25 |
Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và 3 lực không song song |
26 |
Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực |
|
14 |
27 |
Bài tập |
28 |
Quy tắc hợp lực song song cùng chiều (Mục I.1 đọc thêm, không yêu cầu HS làm bài 5/106) |
|
15 |
29 |
Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế |
30 |
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. Ngẫu lực (Đọc thêm: Mục II.3; câu hỏi 4, bài tập 10/114,115 không làm) |
|
16 |
31 |
Ôn tập học kỳ I |
32 |
Kiểm tra học kỳ I |
HỌC KỲ II
Tuần |
Tiết |
TÊN BÀI DẠY |
|
|
Chương IV : Các định luật bảo toàn (10 tiết) |
17 |
33 |
Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng. Chuyển động bằng phản lực |
34 |
Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng. Chuyển động bằng phản lực (tt) |
|
18 |
35 |
Bài tập |
36 |
Công và công suất |
|
19 |
37 |
Động năng (Mục II: Chỉ nêu công thức và kết luận) |
38 |
Bài tập |
|
20 |
39 |
Thế năng (Mục I.3 đọc thêm) |
40 |
Thế năng (tt) |
|
21 |
41 |
Cơ năng (Mục I.2 chỉ nêu công thức 27.5 và kết luận) |
42 |
Ôn tập chương IV |
|
|
|
Chương V : Chất khí (9 tiết) |
22 |
43 |
Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử của chất khí |
44 |
Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi lơ – Mariôt |
|
23 |
45 |
Bài tập |
46 |
Quá trình đẳng tích. Định luật Saclơ |
|
24 |
47 |
Phương trình trạng thái của khí lý tưởng |
48 |
Phương trình trạng thái của khí lý tưởng (tt) |
|
25 |
49 |
Bài tập |
50 |
Ôn tập chương V |
|
26 |
51 |
Kiểm tra 1 tiết chương IV + V |
|
Chương VI : Cơ sở của nhiệt động lực học (4 tiết) |
|
52 |
Nội năng và sự biến thiên nội năng |
|
27 |
53 |
Các nguyên lý của nhiệt động lực học (Bỏ mục II.1) |
54 |
Bài tập |
|
28 |
55 |
Ôn tập |
|
Chương VII : Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể (7 tiết) |
|
56 |
Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình |
|
29 |
57 |
Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
58 |
Bài tập |
|
30 |
59 |
Các hiện tượng bề mặt chất lỏng |
60 |
Sự chuyển thể của các chất |
|
31 |
61 |
Độ ẩm không khí |
62 |
Thực hành: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng |
|
32 |
63 |
Ôn tập học kỳ II |
64 |
Kiểm tra học kỳ II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 11
Tổng số tiết: 32 tuần X 2 tiết/tuần = 64 tiết
Học kỳ I: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết
Học kỳ II: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết
HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
TÊN BÀI DẠY |
|
|
Chương I : Điện tích. Điện trường (9 tiết) |
1 |
1 |
Điện tích. Định luật Cu-lông |
2 |
Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích |
|
2 |
3 |
Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện |
4 |
Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện (tt) |
|
3 |
5 |
Bài tập |
6 |
Công của lực điện (Bài tập 8/25 SGK không yêu cầu HS làm) |
|
4 |
7 |
Điện thế. Hiệu điện thế |
8 |
Tụ điện (Công thức W=Q2/2C trong mục III.4: đọc thêm, bài tập 8/33 không yêu cầu HS làm) |
|
5 |
9 |
Ôn tập chương I |
|
Chương II : Dòng điện không đổi (13 tiết) |
|
10 |
Dòng điện không đổi. Nguồn điện |
|
6 |
11 |
Dòng điện không đổi, nguồn điện (tt) (Mục V:Pin và acquy đọc thêm) |
12 |
Điện năng. Công suất điện |
|
7 |
13 |
Bài tập |
14 |
Định luật ôm đối với toàn mạch (bỏ mục I: Thí nghiệm, chỉ nêu công thức 9.5 và kết luận) |
|
8 |
15 |
Bài tập |
16 |
Ghép các nguồn điện thành bộ (Mục I và II.3 đọc thêm) |
|
9 |
17 |
Bài tập |
18 |
Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện |
|
10 |
19 |
Bài tập |
20 |
Thực hành: Xác định S.đ.đ và đ.t.t của một pin điện hóa |
|
11 |
21 |
Ôn tập chương II |
22 |
Kiểm tra 1 tiết chương I + II |
|
|
|
Chương III : Dòng điện trong các môi trường (8 tiết) |
12 |
23 |
Dòng điện trong kim loại (Không yêu cầu HS làm bài tập 5,8 / 78) |
24 |
Dòng điện trong chất điện phân (Bỏ mục I: Thuyết điện ly) |
|
13 |
25 |
Dòng điện trong chất điện phân (tt) ( không yêu cầu HS làm câu hỏi 1, bài tập 10 / 85) |
26 |
Bài tập |
|
14 |
27 |
Dòng điện trong chất khí (Mục III.3: bỏ, mục IV: nêu khái niệm sơ lược về quá trình phóng điện tự lực, không yêu cầu HS làm câu hỏi 2, bài tập 9 / 93) |
28 |
Dòng điện trong chất bán dẫn (Mục V: đọc thêm, không yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 / 106) |
|
15 |
29 |
Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn (phần B: đọc thêm) |
30 |
Ôn tập chương III |
|
16 |
31 |
Ôn tập học kỳ I |
32 |
Kiểm tra học kỳ I |
HỌC KỲ II
17 |
|
Chương IV : Từ trường (10 tiết) |
33 |
Từ trường T1 |
|
34 |
Từ trường T2 (Mục V đọc thêm) |
|
18 |
35 |
Lực từ. Cảm ứng từ |
36 |
Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt |
|
19 |
37 |
Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt (tt) |
38 |
Bài tập |
|
20 |
39 |
Lực Loren xơ (Mục I.2 chỉ nêu công thức và kết luận, Mục II đọc thêm) |
40 |
Bài tập |
|
21 |
41 |
Ôn tập chương IV |
42 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
|
22 |
43 |
Từ thông. Cảm ứng điện từ (Mục I.2 chỉ nêu công thức và kết luận) |
44 |
Từ thông. Cảm ứng điện từ (tt) (Bài tập 6/152 không làm) |
|
23 |
45 |
Suất điện động cảm ứng (Giảm tải) |
46 |
Tự cảm |
|
24 |
47 |
Bài tập |
48 |
Ôn tập |
|
|
|
|
25 |
49 |
Khúc xạ ánh sáng |
50 |
Phản xạ toàn phần |
|
26 |
51 |
Bài tập |
52 |
Ôn tập |
|
|
|
|
27 |
53 |
Lăng kính (Mục III đọc thêm) |
54 |
Thấu kính mỏng |
|
28 |
55 |
Thấu kính mỏng (tt) |
56 |
Mắt |
|
29 |
57 |
Mắt (tt) |
58 |
Kính lúp |
|
30 |
59 |
Kính hiển vi |
60 |
Kính thiên văn |
|
31 |
61 |
Bài tập |
62 |
Thực hành |
|
32 |
63 |
Ôn tập |
64 |
Kiểm tra học kỳ II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 12
Tổng số tiết: 32 tuần X 2 tiết/tuần = 64 tiết
Học kỳ I: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết
Học kỳ II: 16 tuần X 2 tiết/tuần = 32 tiết
HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
TÊN BÀI DẠY |
|
|
|
1 |
1 |
Ôn tập kiến thức cũ |
2 |
Ôn tập kiến thức cũ (tt) |
|
2 |
3 |
Dao động điều hòa |
4 |
Bài tập |
|
3 |
5 |
Con lắc lò xo |
6 |
Con lắc đơn (Mục III: chỉ khảo sát định tính, bài tập 6/17 không yêu cầu) |
|
4 |
7 |
Bài tập |
8 |
Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức |
|
5 |
9 |
Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fresne |
10 |
Thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn |
|
6 |
11 |
Thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn |
12 |
Ôn tập chương I |
|
|
|
|
7 |
13 |
Sóng cỏ và sự truyền sóng cỏ |
14 |
Giao thoa song (Mục II chỉ nêu công thức (8.2) và (8.3) và kết luận |
|
8 |
15 |
Sóng dừng |
16 |
Bài tập |
|
9 |
17 |
Những đặc trưng vật lý và đặc trưng sinh lí của âm |
18 |
Ôn tập chương II |
|
10 |
19 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
20 |
Đại cương về dòng điện xoay chiều (Mục III chỉ nêu công thức (12.9) và kết luận, bài tập 3 và bài tập 10 SGK không yêu cầu làm) |
|
11 |
21 |
Các mạch điện xoay chiều (Cả bài chỉ nêu công thức lien quan và kết luận, bài tập 5 + 6/74 bỏ) |
22 |
Bài tập |
|
12 |
23 |
Mạch có RLC mắc nối tiếp |
24 |
Bài tập |
|
13 |
25 |
Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất + Truyền tải điện năng. Máy biến áp (Mục I.1 bài 15 chỉ đưa ra công thức (15.1), mục II.2 Bài 16: Chỉ nêu công thức (16.2) và (16.3) và kết luận |
26 |
Máy phát điện xoay chiều + Động cơ không đồng bộ ba pha |
|
14 |
27 |
Thực hành: Khảo sát mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp |
28 |
Thực hành: Khảo sát mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp |
|
15 |
29 |
Ôn tập chương III |
30 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
16 |
31 |
Ôn tập học kỳ I |
32 |
Kiểm tra học kỳ I |
HỌC KỲ II
17 |
|
|
33 |
Mạch dao động |
|
34 |
Bài tập |
|
18 |
35 |
Điện từ trường (Mục I.2 và II.2 không dạy) |
36 |
Sóng điện từ |
|
19 |
37 |
Nguyên tắc thong tin lien lạc bằng sóng vô tuyến |
38 |
Ôn tập chương IV |
|
|
|
|
20 |
39 |
Tán sắc ánh sang |
40 |
Giao thoa ánh sang |
|
21 |
41 |
Bài tập |
42 |
Các loại quang phổ |
|
22 |
43 |
Tia tử ngoại và tia hồng ngoại. Tia X |
44 |
Thực hành: Đo bước sóng, ánh sang bằng phương giao thoa |
|
23 |
45 |
Thực hành: Đo bước sóng, ánh sang bằng phương giao thoa (tt) |
46 |
Ôn tập chương V |
|
24 |
47 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
48 |
Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sang |
|
25 |
49 |
Bài tập |
50 |
Hiện tượng quan điện trong |
|
26 |
51 |
Hiện tượng quang phát sang (Bài tập 5/165 bỏ) |
52 |
|
|
27 |
53 |
Ôn tập chương VI |
54 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
|
28 |
55 |
Tính chất và cấu tạo hạt nhân |
56 |
Năng lượng lien kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân |
|
29 |
57 |
Bài tập |
58 |
Phóng xạ (Mục II.2 chỉ nêu công thức (37.6) và kết luận) |
|
30 |
59 |
Bài tập |
60 |
Phản ứng phân hạch |
|
31 |
61 |
Phản ứng nhiệt hạch (Mục III không dạy) |
62 |
Ôn tập chương VII |
|
32 |
63 |
Ôn tập học kỳ II |
64 |
Kiểm tra học kỳ II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 10
Tổng số tiết : 32 x 2 tiết / tuần = 64 tiết
Học kì I : 16 x 2 tiết / tuần = 32 tiết
Học kì II: 16 x 2 tiết /tuần = 32 tiết
HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
Tuần 1 |
1 |
Ôn tập đầu năm |
|
2 |
Ôn tập đầu năm |
|
|
|
|
Chương I: NGUYÊN TỬ |
|
Tuần 2 |
3 |
Thành phần nguyên tử |
|
4 |
Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị |
|
|
Tuần 3 |
5 |
Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị |
|
6 |
Luyện tập : thành phần nguyên tử |
|
|
Tuần 4 |
7 |
Cấu tạo vỏ nguyên tử |
|
8 |
Cấu hình electron của nguyên tử |
|
|
Tuần 5 |
9 |
Cấu hình electron của nguyên tử |
|
10 |
Luyện tập : cấu tạo vỏ nguyên tử |
|
|
Tuần 6 |
11 |
Luyện tập ; cấu tạo vỏ nguyên tử |
|
12 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
|
CHƯƠNG II : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC & ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN |
|
Tuần 7 |
13 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
|
14 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
|
|
Tuần 8 |
15 |
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất các nguyên tố - định luật tuần hoàn. |
|
16 |
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất các nguyên tố - định luật tuần hoàn. |
|
|
Tuần 9 |
17 |
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất các nguyên tố - định luật tuần hoàn. |
|
18 |
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất các nguyên tố - định luật tuần hoàn. |
|
|
Tuần 10 |
19 |
Ý nghĩa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
|
20 |
Luyên tập chương 2 |
|
|
Tuần 11 |
21 |
Luyện tập chương 2 |
|
22 |
Kiểm tra tiết |
|
|
|
|
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC |
|
Tuần 12 |
23 |
Liên kết ion- tinh thể ion (không dạy mục III - tinh thể ion trang 58-59) |
|
24 |
Liên kết cộng hóa tri |
|
|
Tuần 13 |
25 |
Liên kết cộng hóa trị |
|
26 |
Hóa trị và số oxi hóa |
|
|
Tuần 14 |
27 |
Hóa trị và số oxi hóa |
|
28 |
Luyện tập ( không dạy bảng 10 trang 75 và không làm bài tập 6 trang 76) |
|
|
Tuần 15 |
29 |
Ôn tập học kì I |
|
30 |
Ôn tập học kì I |
|
|
Tuần 16 |
31 |
Kiểm tra học kì I |
|
32 |
Trả bài |
|
|
HỌC KỲ II |
|||
Tuần 17 |
|
CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ |
|
33 |
Phản ứng oxi hóa - khử |
|
|
34 |
Phản ứng oxi hóa - khử |
|
|
Tuần 18 |
35 |
Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ |
|
36 |
Luyện tập : phản ứng oxi hóa – khử |
|
|
Tuần 19 |
37 |
Luyện tập : phản ứng oxi hóa- khử |
|
38 |
Thực hành |
|
|
Tuần 20 |
|
CHƯƠNG V: HÓM HALOGEN |
|
39 |
Khái quát nhóm halogen |
|
|
40 |
Clo |
|
|
Tuần 21 |
41 |
Hidroclorua-axit clohidric và muối |
|
42 |
Sơ lược về hợp chất có oxi của clo |
|
|
Tuần 22 |
43 |
Flo-brom-iot ( không dạy mục 3+ mục 4 trang 110+111+113) |
|
44 |
Luyện tập |
|
|
Tuần 23 |
45 |
Luyện tập |
|
46 |
Thực hành |
|
|
Tuần 24 |
47 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
CHƯƠNGVI: OXI - LƯU HUỲNH |
|
|
48 |
Oxi - ozon |
|
|
Tuần 25 |
49 |
Lưu huỳnh(bỏ mục 2 trang 133) |
|
50 |
Hidrosunfua-lưu huỳnh dioxit-lưu huỳnh tri oxit |
|
|
Tuần 26 |
51 |
Hidrosunfua-lưu huỳnh dioxit-lưu huỳnh tri oxit |
|
52 |
Axit sunfuaric-muối sunfat |
|
|
Tuần 27 |
53 |
Axit sunfuaric-muối sunfat |
|
54 |
Luyện tập |
|
|
Tuần 28 |
55 |
Thực hành |
|
56 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
|
CHƯƠNG VII :TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC |
|
Tuần 29 |
57 |
Tốc độ phản ứng hóa học |
|
58 |
Cân bằng hóa học |
|
|
Tuần 30 |
59 |
Luyện tập |
|
60 |
Luyện tập |
|
|
Tuần 31 |
61 |
Ôn tập học kì II |
|
62 |
Ôn tập học Kì II |
|
|
Tuần 32 |
63 |
Ôn tập học kì II |
|
64 |
Kiểm tra học kì II |
|
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 12
Tổng số tiết : 32 x 2 tiết / tuần = 32 tiết
Học kì I : 16 x 2 tiết / tuần = 32 tiết
Học kì II : 16 x 2 tiết / tuần = 32 tiết
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
Tuần 1 |
1 |
Ôn tập đầu năm |
|
|
CHƯƠNG I : ESTE-LIPIT |
|
|
2 |
Este( không dạy điều chế este từ axetilen và axit axetic) |
|
|
Tuần 2 |
3 |
Lipit ( không dạy bài tập 4 + bài tập 5 trang 11-12) |
|
4 |
Luyện tập : este và chất béo |
|
|
Tuần 3 |
5 |
Luyện tập : este và chất béo |
|
|
CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT |
|
|
6 |
Glucozo ( không dạy mục 2b trang 23 và không làm bài tập 2 trang 25) |
|
|
Tuần 4 |
7 |
Saccarozo,tinh bột và xenlulozo ( không dạy mục 4a trang 28 ) |
|
8 |
Saccarozo,tinh bột và xenlulozo |
|
|
Tuần 5 |
9 |
Saccarozo,tinh bột và xenlulozo |
|
10 |
Luyện tập : cấu tạo và tính chất của cacbohidrat ( không làm bài 1 trang 36) |
|
|
Tuần 6 |
11 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
CHƯƠNG III: AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN |
|
|
12 |
Amin ( bỏ nội dung giải thích tính bazo của amin và không làm bài tập 4 trang 44 ) |
|
|
Tuần 7 |
13 |
Amin |
|
14 |
Aminoaxit |
|
|
Tuần 8 |
15 |
Aminoaxit |
|
16 |
Peptit và protein ( không dạy mục III trang 53-55) |
|
|
Tuần 9 |
17 |
Luyện tập : cấu tạo và tính chất amin - aminoaxit và protein |
|
|
CHƯƠNG IV : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME |
|
|
18 |
Đại cương về polime ( không dạy mục IV trang 61) |
|
|
Tuần 10 |
19 |
Vật liệu polime ( không dạy mục 2d và mục IV trang 71-72) |
|
20 |
Vật liệu polime ( không dạy mục 2d và mục IV trang 71-72) |
|
|
Tuần11 |
21 |
Luyện tập : polime và vật liệu polime |
|
22 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
Tuần12 |
|
CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI |
|
23 |
Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại ( không dạy muc 2a,2b,2c,2d trang 81 ) |
|
|
24 |
Tính chất của kim loại . dãy điện hóa của kim loại |
|
|
Tuần13 |
25 |
Tính chất của kim loại . dãy điện hóa của kim loại |
|
26 |
Luyện tập : tính chất của kim loại |
|
|
Tuần14 |
27 |
Luyện tập : tính chất của kim loại |
|
28 |
Hợp kim |
|
|
Tuần15 |
29 |
Sự ăn mòn kim loại |
|
30 |
Ôn tập học kì I |
|
|
Tuần16 |
31 |
Ôn tập học kì I |
|
32 |
Kiểm tra học kì I |
|
|
Tuần17 |
33 |
Điều chế kim loại |
|
34 |
Luyện tập điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại |
|
|
Tuần18 |
35 |
Thực hành : tính chất hóa học của kim loại , điều chế kim loại và ăn mòn kim loại |
|
|
CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM .KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM |
|
|
36 |
Kim loại kiềm ( không dạy mục III trang 109-111) |
|
|
Tuần19 |
37 |
Kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ |
|
38 |
Kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ |
|
|
Tuần 20 |
39 |
Luyện tập : tính chất hóa học của kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng |
|
40 |
Luyện tập : tính chất hóa học của kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng |
|
|
Tuần21 |
41 |
Nhôm và hợp chất của nhôm |
|
42 |
Nhôm và hợp chất của nhôm |
|
|
Tuần22 |
43 |
Luyện tập : tính chất hóa học của nhôm và hợp chất của nhôm |
|
44 |
Thực hành : tính chất hóa học của kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm |
|
|
Tuần23 |
45 |
Kiêm tra 1 tiết |
|
|
CHƯƠNG VII: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG |
|
|
46 |
Sắt và hợp chất của sắt (không dạy mục II.4 trang 140) |
|
|
Tuần 24 |
47 |
Sắt và hợp chất của sắt (không dạy mục II.4 trang 140) |
|
48 |
Hợp kim của sắt(bỏ nội dung lò luyện gang trang 146-150) |
|
|
Tuần 25 |
49 |
Luyện tập : tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt. |
|
50 |
Luyện tập : tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt. |
|
|
Tuần 26 |
51 |
Crom và hợp chất của crom |
|
52 |
Luyện tập tính chất hóa học của crom |
|
|
Tuần 27 |
53 |
Thực hành: tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt |
|
54 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
Tuần 28 |
55 |
CHƯƠNG VIII: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ |
|
56 |
Luyện tập nhận biết một số chất vô cơ |
|
|
Tuần 29 |
57 |
Luyện tập nhân biết một số chất vô cơ |
|
|
CHƯƠNG IX: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ MÔI TRƯỜNG |
|
|
58 |
Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế ( tổ chức cho học sinh tự nghiên cứu) |
|
|
Tuần 30 |
59 |
Hóa học và vấn đề xã hội( tổ chức cho học sinh tự nghiên cứu) |
|
60 |
Hóa học và vấn đề môi trường |
|
|
Tuần 31 |
61 |
Ôn tập học kì II |
|
62 |
Ôn tập học kì II |
|
|
Tuần 32 |
63
|
Ôn tập học kì II |
|
64 |
Kiểm tra học kì II |
|
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: SINH HỌC - LỚP: 10
Tổng số tiết: 32 tuần x 1 tiết/tuần = 32 tiết
Học kỳ I: 16 tiết x 1 tiết/tuần = 16 tiết
Học kỳ II: 16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết
HỌC KỲ I
Tuần |
TPP |
Tên bài dạy |
1 |
1 |
Phần một. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG Bài 1. Các cấp tổ chức của thế giới sống |
2 |
2 |
Bài 1. Các cấp tổ chức của thế giới sống (tiếp theo) tăng thời gian nhiều cho mục II. Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống. |
3 |
3 |
Bài 2. Các giới sinh vật |
4 |
4 |
Phần hai. SINH HỌC TẾ BÀO Chương I. Thành phần hóa học của tế bào Bài 3. Các nguyên tố hoá học |
5 |
5 |
Bài 4. Cacbohiđrat và lipit (Không giải thích chi tiết hình 4.1) |
6 |
6 |
Bài 5. Prôtêin (Chỉ dạy sơ lược mục I. Cấu trúc của protêin) |
7 |
7 |
Bài 6. Axit nuclêic |
8 |
8 |
Kiểm tra 1 tiết |
9 |
9 |
Chương II. Cấu trúc tế bào Bài 7. Tế bào nhân sơ (Đối với các bộ phận, các bào quan của tế bào, chủ yếu phân tích chức năng sống, không đi quá sâu vào phân tích các chi tiết cấu trúc) |
10 |
10 |
Bài 8. Tế bào nhân thực + Bài 9. Tế bào nhân thực (phần V) (Đối với các bộ phận, các bào quan của tế bào, chủ yếu phân tích chức năng sống, không đi quá sâu vào phân tích các chi tiết cấu trúc) |
11 |
11 |
Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo) (phần VI + VII) Bài 10. Tế bào nhân thực (tiếp theo) (không dạy mục VIII) (Đối với các bộ phận, các bào quan của tế bào, chủ yếu phân tích chức năng sống, không đi quá sâu vào phân tích các chi tiết cấu trúc) |
12 |
12 |
Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất |
13 |
13 |
Bài 12. Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh |
14 |
14 |
Chương III. Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào Bài 13. Khái quát về năng lượng và chuyển hoá vật chất (Không dạy đoạn dòng 8 đến dòng 10 trang 54 “ Ở trạng thái…”) |
15 |
15 |
Bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá vật chất |
Bài 15. Thực hành: Một số thí nghiệm về enzim |
||
16 |
16 |
Kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II |
||
17 |
17 |
Bài 16. Hô hấp tế bào (Không dạy hình vẽ 16.2 và 16.3) |
18 |
18 |
Bài 17. Quang hợp (Không dạy H17.2, học sinh chỉ cần nắm được nguyên liệu và sản phẩm, không đi tìm hiểu sâu về cơ chế) |
19
|
19
|
Chương IV. Phân bào Bài 18. Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân |
20 |
20 |
Bài 19. Giảm phân |
21 |
21 |
Bài 20. Thực hành: Quan sát các kì của nguyên phân trên tiêu bản rễ hành |
22 |
22 |
Bài 21. Ôn tập phần Sinh học tế bào |
23 |
23 |
Phần ba. Sinh học vi sinh vật Chương I. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật (Không dạy mục III mà chuyển sang dạy trong bài thực hành) |
24 |
24 |
Mục III – Bài 22 và mục II Bài 23 Bài 24. Thực hành: Lên men êtilic và lactic (Hướng dẫn HS thực hành ở nhà) |
25 |
25 |
Chương II. Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật Bài 25. Sinh trưởng của vi sinh vật (Không dạy bài 26. Vì tương tự như sinh sản của tế bào, đã học ở phần trước Lồng ghép vào bài 25 nhưng chỉ giới thiệu các hình thức sinh sản của vi sinh vật. ) |
26 |
26 |
Bài 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật |
27 |
27 |
Kiểm tra 1 tiết |
28
|
28
|
Chương III. Virut và bệnh truyền nhiễm Bài 29. Cấu trúc các loại virut |
29 |
29 |
Bài 30. Sự nhân lên của virut trong tế bào vật chủ |
30 |
30 |
Bài 31. Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn + Bài 32. Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch |
31 |
31 |
Ôn tập |
32 |
32 |
Kiểm tra học kỳ II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: SINH HỌC - LỚP: 11
Tổng số tiết: 32 tuần x 1,5 tiết/tuần= 48 tiết
Học kỳ I: 16 tiết x 2 tiết/tuần = 32 tiết
Học kỳ II: 16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết
HỌC KÌ I |
||
Tuần |
TPP |
Tên bài dạy |
1 |
1 |
Phần IV. Sinh học cơ thể Chương I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng A. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật Bài 1. Hấp thụ nước và chất khoáng (Không dạy mục I và III mà chỉ lồng ghép mục II) |
2 |
Bài 2. Vận chuyển nước và ion khoáng (không đi sâu vào cấu tạo mạch gỗ và mạch rây chỉ dạy đường đi của dịch mạch gỗ và sự dẫn truyền của dịch mạch rây, không giải thích bằng hình 2.4) |
|
2 |
3 |
Bài 3. Thoát hơi nước (Không giải thích thí nghiệm của Garô và hình 3.3 mà chỉ giới thiệu cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây là lá; không yêu cầu HS trả lời câu 2*/19) - Lưu ý giáo viên: Cây có cơ chế tự điều hoà về nhu cầu nước, cơ chế này điều hoà việc hút vào và thải ra. Khi cơ chế điều hoà không thực hiện được cây sẽ không phát triển bình thường. |
4 |
Bài 3. Thoát hơi nước (tiếp theo) Bài 4. Vai trò của các nguyên tố khoáng (mục I) |
|
3 |
5 |
Bài 4. Vai trò của các nguyên tố khoáng (tiếp theo) |
6 |
Bài 5. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật (chỉ dạy mục I. Vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ) Bài 6. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật (tiếp theo) |
|
4 |
7 |
Bài 7. Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón |
8 |
Bài 8. Quang hợp ở thực vật (không giải thích câu lệnh, hình 8.2 để lại phần hình thái, không dạy cấu tạo trong) |
|
5 |
9 |
Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM (chỉ giới thiệu C3, C4 và CAM theo kênh chữ là đủ. Tuy nhiên chỉ so sánh như chuẩn đã mô tả: điều kiện sống, có tế bào bao bó mạch hay không, hiệu suất quang hợp cao hay thấp. Bỏ hình 9.3 và 9.4) |
10 |
Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp |
|
6 |
11 |
Bài 11. Quang hợp và năng suất cây trồng |
12 |
Bài 12. Hô hấp ở thực vật (Mục II. Con đường hô hấp ở thực vật à Không đi sâu vào cơ chế) |
|
7 |
13 |
Bài 13. Thực hành: Phát hiện diệp lục và carotenôit Bài 14. Thực hành: Phát hiện hô hấp ở thực vật. |
14 |
B. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật Bài 15.Tiêu hoá ở động vật |
|
8 |
15 |
Bài 16. Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo) |
16 |
Bài 17. Hô hấp ở động vật |
|
9 |
17 |
Bài 18. Tuần hoàn máu |
18 |
Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) |
|
10 |
19 |
Bài 20. Cân bằng nội môi |
20 |
Bài 21. Thực hành đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người |
|
11 |
21 |
Bài 22. Ôn tập chương I |
22 |
Bài 22. Ôn tập chương I (tiếp theo) |
|
12 |
23 |
Kiểm tra 1 tiết |
24 |
Chương II. Cảm ứng A. Cảm ứng ở thực vật Bài 23. Hướng động Bài 24. Ứng động (phần I) |
|
13 |
25 |
Bài 24. Ứng động (phần II) B. Cảm ứng ở động vật Bài 26. Cảm ứng ở động vật (Không dạy mục II) |
26 |
Bài 27. Cảm ứng ở động vật (tiếp theo) |
|
14 |
27 |
Bài 28. Điện thế nghỉ (Không dạy mục II) |
28 |
Bài 29. Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh (Không dạy mục I.2) |
|
15 |
29 |
Bài 30. Truyền tin qua xinap Bài 31. Tập tính ở động vật (phần I và II) |
30 |
Bài 31. Tập tính của động vật (phần III) Bài 32. Tập tính (tiếp theo) |
|
16 |
31 |
Bài 33. Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật |
32 |
Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II |
||
17 |
33 |
Chương III. Sinh trưởng và phát triển A. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật Bài 34. Sinh trưởng ở thực vật |
18 |
34 |
Bài 35. Hoocmon thực vật |
19 |
35 |
Bài 36. Phát triển ở thực vật có hoa |
20 |
36 |
B. Sinh trưởng và phát triển ở động vật Bài 37. Sinh trưởng và phát triển ở động vật |
21 |
37 |
Bài 38. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật |
22 |
38 |
Bài 39. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo) |
23 |
39 |
Kiểm tra 1 tiết |
24 |
40 |
Chương IV. Sinh sản A. Sinh sản ở thực vật Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật |
25 |
41 |
Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật |
26 |
42 |
B. Sinh sản ở động vật Bài 44. Sinh sản vô tính ở động vật |
27 |
43 |
Bài 45. Sinh sản hữu tính ở động vật |
28 |
44 |
Bài 46. Cơ chế điều hoà sinh sản |
29 |
45 |
Bài 47. Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người |
30 |
46 |
Bài 48. Ôn tập chương II và chương III (phần thực vật) |
31 |
47 |
Bài 48. (tiếp theo) Ôn tập chương III (phần động vật) và chương IV |
32 |
48 |
Kiểm tra học kỳ II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: SINH HỌC - LỚP: 12
Tổng số tiết: 32 tuần x 1.5 tiết/tuần = 48 tiết
Học kỳ I: 16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết
Học kỳ II: 16 tuần x 2 tiết/tuần = 32 tiết
HỌC KÌ I |
||
Tuần |
TPP |
Tên bài dạy |
1 |
1 |
Phần V. DI TRUYỀN HỌC Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (Không dạy mục I.2) |
2 |
2 |
Bài 2. Phiên mã và dịch mã (Mục I.2: Không dạy chi tiết phiên mã ở SV nhân thực. Mục II: Dạy rút gọn lại, chỉ mô tả đơn giản bằng sơ đồ) Bài 3. Điều hoà hoạt động gen (Dạy mục I) |
3 |
3 |
Bài 3. Điều hoà hoạt động gen (Dạy mục II, III; Thay từ “Giải thích” bằng “Nêu cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêrôn Lac” trong câu hỏi 3 cuối bài) Bài 4. Đột biến gen (Không giải thích cơ chế hình 4.1 và hình 4.2) |
4 |
4 |
Bài 5. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể |
5 |
5 |
Bài 6. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Hình 6.1: Chỉ dạy 2 dạng đơn 2n+1 và 2n-1) |
6 |
6 |
Bài 7. Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời |
7 |
7 |
Kiểm tra 1 tiết |
8 |
8 |
Chương II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền Bài 8. Quy luật Menđen: Qui luật phân li |
9 |
9 |
Bài 9. Quy luật Menđen: Qui luật phân li độc lập |
10 |
10 |
Bài 10. Tương tác gen và tương tác đa hiệu của gen |
11 |
11 |
Bài 11. Liên kết gen và hoán vị gen |
12 |
12 |
Bài 12. Di truyền liên kết với giới tính và di truỳên ngoài nhân |
13 |
13 |
Bài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen |
14 |
14 |
Bài 15. Bài tập chương I và chương II (Làm các bài 1,3,6 phần bài tập chương I; Làm các bài 2,6,7 phần bài tập chương II) |
15 |
15 |
Bài 16. Cấu trúc di truyền của quần thể |
16 |
16 |
Kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II |
||
17 |
17 |
Bài 17. Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo) |
18 |
Chương IV. Ứng dụng di truyền học Bài 18. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên biến dị tổ hợp (Sơ đồ 18.1: Không dạy, không giải thích sơ đồ) |
|
18 |
19 |
Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào |
20 |
Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen |
|
19 |
21 |
Chương V. Di truyền học người Bài 21. Di truyền y học |
22 |
Bài 22. Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học |
|
20 |
23 |
Bài 23. Ôn tập phần Di truyền học |
24 |
Phần VI. Tiến hoá Chương I. Bằng chứng và cơ chế tiến hoá Bài 24. Các bằng chứng tiến hoá (Không dạy mục II và mục III) Bài 25. Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn (Không dạy mục I) |
|
21 |
25 |
Bài 26. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại |
26 |
Bài 26. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại (tiếp theo) (Không dạy bài 27. Chỉ sử dụng khung cuối bài ghép vào phần chọn lọc tự nhiên của bài 26. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại để dạy) |
|
22 |
27 |
Bài 28. Loài |
28 |
Bài 28. Loài (tiếp theo) |
|
23 |
29 |
Bài 29. Quá trình hình thành loài (Không dạy mục I.2. Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí) |
30 |
Bài 30. Quá trình hình thành loài (tiếp theo) |
|
24 |
31 |
Kiểm tra 1 tiết |
32 |
Chương II. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất Bài 32. Nguồn gốc sự sống |
|
25 |
33 |
Bài 33. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất |
34 |
Bài 34. Sự phát sinh loài người |
|
26 |
35 |
Phần bảy. Sinh thái học Chương I. Cá thể và quần thể sinh vật Bài 35. Môi trường và các nhân tố sinh thái (Không dạy mục III) |
36 |
Bài 36. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể |
|
27 |
37 |
Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của của quần thể sinh vật |
38 |
Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo) |
|
28 |
39 |
Bài 39. Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật |
40 |
Chương II. Quần xã sinh vật Bài 40. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã |
|
29 |
41 |
Bài 41. Diễn thế sinh thái (Không dạy câu hỏi lệnh mục III) |
42 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
30 |
43 |
Chương III. Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường Bài 42. Hệ sinh thái |
44 |
Bài 43. Trao đổi chất trong hệ sinh thái |
|
31 |
45 |
Bài 44. Chu trình sinh địa hoá và sinh quyển (Không dạy chi tiết mục II.2 vì đã học ở bài 5, bài 6 lớp 11) |
46 |
Bài 45. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái (Không dạy hình 45.2 và câu hỏi lệnh thứ 2 trang 202) |
|
32 |
47 |
Bài 47. Ôn tập phần Tiến hoá và Sinh thái học Bài 48. Ôn tập chương trình Sinh học Trung học phổ thông |
48 |
Kiểm tra học kỳ II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP: 10
Tổng số tiết:32 tuần x 3 tiết/tuần = 96 tiết
Học kỳ I: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết
Học kỳ II: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết
HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Phân môn |
Tên bài |
01 |
1, 2 3 |
- Đọc văn - Tiếng Việt |
- Tổng quan Văn học Việt Nam - Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiết 1) |
02 |
4 5 6 |
- Đọc văn - Tiếng Việt - Tiếng Việt |
- Khái quát văn học dân gian Việt Nam - Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ ( tiết 2) - Văn bản ( tiết 1) |
|
|
|
|
03 |
7, 8 9 |
- Đọc văn - Tiếng Việt |
- Chiến thắng Mtao – Mxây ( Trích Sử thi Đam Săn) - Văn bản ( tiết 2) + Hướng dẫn học sinh viết bài làm văn số 1 ở nhà ( văn biểu cảm) |
04 |
10, 11 12 |
- Đọc văn - Đọc văn |
- Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy - Uy – lít – xơ trở về ( tiết 1) |
05 |
13 14 15 |
- Đọc văn - Làm văn - Đọc thêm |
- Uy – lít – xơ trở về ( tiết 2) - Chọn sự việc chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự - Ra ma buộc tội ( trích Sử thi Ramayana) |
06 |
16, 17 18 |
- Đọc văn - Đọc thêm |
- Tấm Cám - Tam đại con gà + Nhưng nó phải bằng hai mày |
07 |
19 20 21 |
- Đọc văn - Làm văn - Hướng dẫn tự học |
- Ca dao than thân, yêu thương tình nghĩa (bài 1,4,6) - Trả bài viết số 1 - Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự - Luyện tập viết đoạn văn tự sự - Lập dàn ý bài văn tự sự |
08 |
22 23, 24 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Ca dao hài hước (bài 1,2) - Bài viết số 2 ( Văn tự sự) |
09 |
25 26 27 |
- Đọc thêm - Đọc văn - Tiếng Việt |
- Lời tiễn dặn ( Trích Tiễn dặn người yêu) - Ôn tập văn học dân gian Việt Nam - Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết |
10 |
28, 29 30 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Khái quát VHVN từ thế kỉ X – XIX - Trả bài số 2 – Ra đề bài viết số 3 ở nhà ( Nghị luận xã hội) |
11 |
31 32 33 |
- Đọc văn - Tiếng Việt - Đọc văn |
- Tỏ lòng ( Phạm Ngũ Lão) - Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - Cảnh ngày hè ( Nguyễn Trãi) |
12 |
34 35 36 |
- Đọc văn - Làm văn - Đọc văn |
- Nhàn ( Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Tóm tắt văn bản tự sự - Đọc Tiểu Thanh kí ( Nguyễn Du) |
13 |
37
38 39 |
- Đọc thêm
- Tiếng Việt - Đọc văn |
- Vận nước ( Đỗ Pháp Thuận), Cáo bệnh bảo mọi người ( Mãn Giác), Hứng trở về ( Nguyễn Trung Ngạn) - Thực hành phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ ( tiết 1) - Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng |
14 |
40 41 42 |
- Tiếng Việt - Đọc văn - Làm văn |
-Thực hành phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ ( tiết 2) - Thơ Hai cư của Ba Sô ( Bài 1,2,3,6) - Trình bày một vấn đề |
15 |
43
44 45 |
- Đọc thêm
- Làm văn - Làm văn |
- Cảm xúc mùa thu ( Đỗ Phủ), Lầu Hoàng Hạc ( Thôi Hiệu), Nỗi oán người phòng khuê ( Vương Duy), Khe chim kêu ( Vương Xương Linh) Lập kế hoạch cá nhân - Trả bài viết số 3 |
16 |
46
47, 48 |
- Làm văn
- Kiểm tra tổng hợp |
- Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh + Lập dàn ý bài văn thuyết minh - Thi học kì I ( Bài viết số 4 – Tổng hợp kiến thức và kĩ năng) |
HỌC KỲ II |
|||
17 |
49, 50 51 |
- Đọc văn - Đọc văn |
- Phú sông Bạch Đằng ( Trương Hán Siêu) - Đại cáo bình Ngô ( Nguyễn Trãi) – Phần tác giả |
18 |
52, 53 54 |
- Đọc văn - Đọc văn |
- Đại cáo bình Ngô – Phần tác phẩm - Hiền tài là nguyên khí quốc gia ( Thân Nhân Trung) |
19 |
55 56, 57 |
- Làm văn - Đọc thêm
|
- Tính chuẩn xác hấp dẫn của văn bản thuyết minh - Tựa “Trích diễm thi tập” ( Hoàng Đức Lương) - Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn ( Ngô Sĩ Liên) - Thái sư Trần Thủ Độ ( Ngô Sĩ Liên) |
20 |
58 59, 60 |
- Tiếng Việt - Đọc văn |
- Khái quát lịch sử tiếng việt - Chuyện Chức phán sự đền Tản Viên ( Nguyễn Dữ)
|
21 |
61 62 , 63 |
- Làm văn - Tiếng Việt |
- Phương pháp thuyết minh - Những yêu cầu về sử dụng Tiếng Việt |
22 |
64 65, 66 |
-Làm văn - Đọc văn |
- Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh. - Hồi trống Cổ Thành ( Trích “Tam quốc diễn nghĩa” – La Quán Trung) |
23 |
67
68, 69 |
-Đọc thêm
-Làm văn |
- Tào Tháo uống rượu luận anh hùng ( Trích “Tam quốc diễn nghĩa” – La Quán Trung) - Tóm tắt văn bản thuyết minh - Lập dàn ý bài văn nghị luận |
24 |
70, 71
72 |
-Đọc văn
-Làm văn |
- Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ ( Trích “ Chinh phụ ngâm khúc- Đặng Trần Côn) - Trả bài viết số 5 |
25 |
73 74, 75 |
Đọc văn - Làm văn |
-Truyện kiều (Tác giả) - Làm bài viết số 6 ( Nghị luận văn học) |
26 |
76 77
78 |
-Đọc văn - Đọc thêm
- Tiếng Việt |
-Trao duyên - Nỗi thương mình - Thề nguyền - Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ( tiết 1) |
27 |
79 80 81 |
- Tiếng Việt - Làm văn - Văn học |
- Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ( tiết 2) - Lập luận trong văn nghị luận - Chí khí anh hùng |
28 |
82 83 84 |
- Lí luận văn học -Làm văn - Lí luận văn học |
- Văn bản văn học - Trả bài làm văn số 06. .-Nội dung và hình thức của văn bản văn học |
29 |
85 86 87 |
- Làm văn -Làm văn -Tiếng Việt |
- Các thao tác nghị luận - Luyện tập viết đoạn văn nghị luận - Thực hành các phép tu từ: Phép điệp và phép đối |
30 |
88 89, 90 |
- Tiếng Việt -Văn học |
- Ôn tập phần Tiếng Việt - Tổng kết phần văn học |
31 |
91 92 ,93 |
-Làm văn -Làm văn |
- Ôn tập phần làm văn. - Kiểm tra cuối năm – (Tổng hợp kiến thức và kĩ năng) |
32 |
94 95 96 |
- Làm văn
|
- Viết quảng cáo - Trả bài kiểm tra học kì II - Hướng dẫn học trong hè |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP: 11
Tổng số tiết:32 tuần x 3,5 tiết/tuần = 112 tiết
Học kỳ I: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết
Học kỳ II: 16 tuần x 4 tiết/ tuần = 64 tiết
HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Phân môn |
Tên bài |
01 |
1, 2
3 |
- Đọc văn
- Tiếng Việt |
Vào phủ chúa Trịnh (trích “Thượng kinh kí sự”) (Chọn nội dung theo chuẩn kiến thức) Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân ( tiết 1)
|
02 |
4 5, 6 |
- Đọc văn - Làm văn |
Tự tình II Bài viết số 1 ( Kiểm tra đầu năm)
|
03 |
7 8 9 |
- Đọc văn - Làm văn - Tiếng Việt |
Câu cá mùa thu (Nguyễn Khuyến) Phân tích đề lập dàn ý bài văn nghị luận Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân ( tiết 2)
|
04 |
10 11 12 |
-Làm văn - Đọc văn - Đọc thêm |
-Thao tác lập luận phân tích Thương vợ ( Trần Tế Xương) Khóc Dương Khuê ( Nguyễn Khuyến) Vịnh khoa thi Hương ( Trần Tế Xương) |
05 |
13 14
15 |
- Đọc văn - Đọc văn
- Làm văn |
Bài ca ngất ngưởng ( Nguyễn Công Trứ) Bài ca ngắn đi trên bãi cát,(Chọn Chú thích trong sgk Nâng cao để hướng dẫn cho HS). Luyện tập thao tác lập luận phân tích |
06 |
16
17
18 |
- Làm văn
- Đọc thêm |
Trả bài số 1, ra đề bài số 2 ở nhà ( Nghị luận văn học) Chạy giặc ( Nguyễn Đình Chiểu) Bài ca phong cảnh Hương Sơn ( Chu Mạnh Trinh) - Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc ( Phần tác giả) |
07 |
19, 20 21 |
- Đọc văn Tiếng Việt |
- Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc ( Phần tác phẩm) - Thực hành thành ngữ, điển cố |
08 |
22 23 24
|
- Đọc văn - Đọc thêm - làm văn |
- Chiếu cầu hiền ( Ngô Thì Nhậm) - Xin lập khoa luật ( Nguyễn Trường Tộ) - Thao tác lập luận so sánh |
09 |
25, 26 27 |
- Đọc văn - Đọc văn |
- Ôn tập văn học trung đại - Khái quát văn học Việt Nam từ đầu TK XX- 1945 |
10 |
28, 29 30 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Khái quát VHVN từ đầu TK XX -1945 - Trả bài số 2 – ra đề bài viết số 3 ở nhà ( Nghị luận văn học) |
11 |
31, 32 33 |
- Đọc văn - Tiếng Việt |
- Hai đứa trẻ ( Thạch Lam) - Ngữ cảnh |
12 |
34, 35 36 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Chữ người tử tù ( Nguyễn Tuân) - Luyện tập thao tác lập luận so sánh |
13 |
37
38 , 39 |
- Làm văn
- Đọc văn |
- luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận phân tích và so sánh. - Hạnh phúc của một tang gia ( Trích “Số đỏ” – Vũ Trọng Phụng) |
14 |
40, 41 42 |
- Tiếng Việt - Đọc văn |
- Phong cách ngôn ngữ báo chí - Chí Phèo ( Nam Cao) |
15 |
43, 44 45 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Chí Phèo ( Nam Cao) - Trả bài số 3 |
16 |
46 47, 48 |
- Tiếng Việt
|
- Thực hành về lựa chọn các bộ phận trong câu - Kiểm tra học kì I ( Bài viết số 4) |
HỌC KỲ II |
|||
17 |
49 50, 51, 52 |
- Làm văn - Đọc thêm
|
- Bản tin - Luyện tập viết bản tin - Cha con nghĩa nặng ( trích) ( Hồ Biểu Chánh) - Vi hành ( Nguyễ Aí Quốc) - Tinh thần thể dục ( Nguyễn Công Hoan) |
18 |
53 54, 55 56 |
- Làm văn - Đọc văn - Tiếng Việt |
- Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn - Vĩnh biệt Cửu trùng đài ( Trích) – (Nguyễn Huy Tưởng) - Thực hành một số kiểu câu trong văn bản |
19 |
57, 58
59, 60 |
- Đọc văn
- Đọc văn |
- Tình yêu và thù hận ( Trích Rômeo va Guliet – W.Secxpia) - Ôn tập văn học |
20 |
61 62 63 64 |
- làm văn - Làm văn - Tiếng Việt - Đọc văn |
- Luyện tập phỏng vấn và trả lời phỏng vấn - Trả bài số 4 ( Bài kiểm tra HK I) - Nghĩa của câu ( tiết 1) - Lưu biệt khi xuất dương ( Phan Bội Châu) |
21 |
65, 66 67 68 |
- Làm văn - Đọc văn - Tiếng Việt |
- Bài viết số 5 ( nghị luận văn học) - Hầu trời ( Tản Đà) - Nghĩa của câu ( tiết 2) |
22 |
69, 70 71 72 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Vội vàng ( Xuân Diệu) - Thao tác lập luận bác bỏ - Luyện tập thao tác lập luận bác bỏ |
23 |
73,74 75 76 |
- Đọc văn
|
- Tràng Giang ( Huy Cận) - Đây thôn Vĩ Dạ ( Hàn Mặc Tử) - Chiều tối ( Hồ Chí Minh) |
24 |
77 78,79
80 |
- Đọc văn - Đọc thêm
- Làm văn |
- Từ ấy ( Tố Hữu) - Lai Tân ( HCM), Nhớ đồng ( Tố Hữu), Tương tư (Nguyễn Bính), Chiều Xuân ( Anh Thơ) - Tiểu sử tóm tắt |
25 |
81 82
83 84 |
- Làm văn
- Tiếng Việt - Đọc văn - Đọc thêm |
-Trả bài số 5 – ra đề bài viết số 6 ở nhà ( Nghị luận xã hội) - Đặc điểm loại hình Tiếng Việt - Tôi yêu em ( A. Puskin) - Bài thơ số 28 ( Tago) |
26 |
85 86 87,88 |
- Làm văn
- Đọc văn |
-Luyện tập viết tiểu sử tóm tắt - Thao tác lập luận bình luận - Người trong bao ( T. Sêkhôp) |
27 |
89,90 91,92 |
- Đọc văn |
- Người cầm quyền khôi phục uy quyền ( V. Huygo) - Về luân lý xã hội ở nước ta ( Phan Châu Trinh) |
28 |
93 94 95, 96 |
- Làm văn
- Đọc thêm |
- Trả bài làm văn số 06 – ra đề bài số 7 ở nhà - Luyện tập thao tác lập luận bình luận - Tiếng mẹ đẻ nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức ( Nguyễn An Ninh) - Ba cống hiến vĩ đại của Các Mác ( P. Ăngghen) |
29 |
97,98 99,100 |
- Tiếng Việt - Đọc văn |
- Phong cách ngôn ngữ chính luận - Một thời đại trong thi ca ( Hoài Thanh) |
30 |
101, 102 103, 104 |
- Lý luận văn học - Tiếng Việt |
- Một số thể loại văn học: Kịch, Văn nghị luận - Ôn tập Tiếng Việt
|
31 |
105 106 107,108 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Ôn tập phần văn học - Ôn tập phần làm văn - Kiểm tra cuối năm – (Tổng hợp kiến thức và kĩ năng) |
32 |
109 110 111 112 |
- làm văn
|
- Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận - Tóm tắt văn bản nghị luận - Luyện tập tóm tắt văn bản nghị luận - Trả bài kiểm tra HK II. |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP: 12
Tổng số tiết: 32 tuần x 3 tiết/ tuần = 96 tiết
Học kỳ I: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết
Học kỳ II: 16 tuần x 3 tiết/ tuần = 48 tiết
HỌC KỲ I
Tuần |
Tiết |
Phân môn |
Tên bài |
01 |
1, 2
3 |
- Đọc văn
- Làm văn |
- Khái quát văn học Việt Nam từ sau cách mạng thánh tám đến hết thế kỷ XX - Nghị luận về một tư tưởng đạo lý |
02 |
4 5, 6 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Tuyên ngôn độc lập (Phần I: Tác giả) - Bài viết số 1 |
03 |
7, 8 9 |
- Đọc văn - Tiếng Việt |
- Tuyên ngôn độc lập ( phần tác phẩm) - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt |
04 |
10 11 12 |
- Đọc thêm
- Làm văn - Làm văn |
- Nguyễn Đình Chiểu- ngôi sao sang trong nền văn nghệ dân tộc - Nghị luận về một hiện tượng đời sống - Trả bài viết số 1 |
05 |
13 14, 15 |
- Tiếng Việt - Đọc văn |
- Phong cách ngôn ngữ khoa học - Tây Tiến ( Quang Dũng) |
06 |
16,17 18 |
- Làm văn - Đọc văn |
- Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ - Việt Bắc ( Tố Hữu – phần tác giả) |
07 |
19, 20 21 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Việt Bắc ( tố Hữu – phần tác phẩm - Nghị luận về một ý kiến bàn về văn học |
08 |
22 23 24
|
- Tiếng Việt - Đọc văn
|
- Luật thơ - Đất nước ( Trích Trường ca “ Mặt đường khát vọng”- Nguyễn Khoa Điềm) |
09 |
25 26, 27 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Đất Nước ( Nguyễn Đình Thi) - Viết bài số 2 ( nghị luận văn học) |
10 |
28 29 30 |
- Làm văn - Tiếng Việt - Đọc them |
- Phát biểu theo chủ đề - Thực hành một số phép tu từ ngữ âm - Dọn về làng, Tiếng hát con tàu, Đò Lèn |
11 |
31 32, 33 |
- Tiếng Việt - Đọc văn |
- Thực hành một số phép tu từ cú pháp - Sóng (Xuân Quỳnh) |
12 |
34, 35 36 |
- Làm văn
- Tiếng Việt |
- Luyện tập vận dụng kết hợpcác phương thức biểu đạt trong bài văn nghị luận - Kiểm tra |
13 |
37
38 , 39 |
- Làm văn - Đọc thêm |
- .Trả bài làm văn số 3 - Đàn ghi ta của Lor ca ( Thanh Thảo) - Bác ơi ! ( Tố Hữu) - Tự do ( P.Ê - Luy – A)
|
14 |
40
41, 42 |
- Làm văn
- Lý luận văn học |
- Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận - Qúa trình văn học và phong cách văn học |
15 |
43, 44
45 |
- Đọc văn
- Làm văn |
- Người lái đò Sông Đà ( Trích) –( Nguyễn Tuân) - Chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận |
16 |
46 47, 48 |
- Kiểm tra tổng hợp
|
- Ôn tập - Kiểm tra tổng hợp cuối học kỳ I |
HỌC KỲ II |
|||
17 |
49 50, 51 |
- Làm văn - Đọc văn
|
- Chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận - Ai đã đặt tên cho dòng sông? ( Hoàng Phủ Ngọc Tường) |
18 |
52 53,54 |
-Đọc thêm - Đọc văn |
- Những ngày đầu của nước Việt Nam mới. - Vợ chồng A Phủ ( Tô Hoài) |
19 |
55,56 57 |
- Đọc văn - Làm văn |
- Vợ nhặt ( Kim Lân) - Nghi luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi |
20 |
58, 59 60 |
- làm văn - Đọc thêm |
- Bài viết số 4 ( Nghị luận văn học) - Bắt sấu rừng U Minh Hạ (Sơn Nam) |
21 |
61,62 63 |
- Đọc văn - Đọc them |
- Rừng xà nu ( Nguyễn Trung Thành) - Những đứa con trong gia đình ( Trích) – (Nguyễn Thi) |
22 |
64,65 66 |
- Đọc văn - Tiếng Việt |
- Chiếc thuyền ngoài xa ( Nguyễn Minh Châu) - Thực hành về hàm ý |
23 |
67
68, 69 |
-Đọc thêm
- Đoc văn |
- Mùa lá rụng trong vườn ( Trích) – ( Ma Văn Kháng) Một người Hà Nội ( Nguyễn Khải) - Thuốc ( Lỗ Tấn) |
24 |
70 71,72
|
- Làm văn |
- Trả bài số 4- ra đề bài số 5 ở nhà - Rèn luyện kỹ năng mở bài,kết bài trong văn nghị luận |
25 |
73,74 75 |
- Đọc văn - Tiếng Việt |
- Số phận con người ( M. Sô- lô- khốp) - Thực hành về hàm ý ( tiết 2) |
26 |
76,77 78 |
-Đọc văn - Làm văn |
- Ông già và biển cả ( Hê – Minh – Uê - Diễn đạt trong văn nghị luận ( tiết 1) |
27 |
79,80 81 |
- Đọc văn |
- Hồn Trương Ba da hành thịt ( Trích) – ( Lưu Quang Vũ) - Diễn đạt trong văn nghị luận ( Tiết 2) |
28 |
82 83 84 |
-Làm văn
|
- Phát biểu tự do - Phong cách ngôn ngữ hành chính - Trả bài viết số 5 |
29 |
85 86,87 |
- Tiếng Việt - Làm văn |
- Văn bản tổng kết - Ôn tập phần làm văn |
30 |
88,89 90 |
- Làm văn - Tiếng Việt |
- Bài viết số 6 - Tổng kết phần Tiếng Việt: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ |
31 |
91, 92 93 |
-Lý luận văn học - Tiếng Việt |
- Gía trị văn học và tiếp nhận văn học - Tổng kết phần Tiếng Việt: Lịch sử, loại hình, đặc điểm và phong cách ngôn ngữ |
32 |
94 95,96 |
- Đọc văn - Kiểm tra tổng hợp |
- Ôn tập phần văn học - Kiểm tra HK II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 10
TỔNG SỐ TIẾT: 32 tuần X 1,5 tiết = 48 tiết
HỌC KÌ I: 16 tuần x 2 tiết = 32 tiết
HỌC KÌ II: 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết
HỌC KỲ I
TUẦN |
TIẾT PPCT |
TÊN BÀI DẠY |
HỌC KÌ I |
||
1 |
1 |
Bài 1: Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thủy |
2 |
Bài 2: Xã hội nguyên thủy |
|
2 |
3 |
Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông - tiết 1 |
4 |
Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông - tiết 2 |
|
3 |
5 |
Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Tây – Hi Lạp và Rô-ma. |
6 |
Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến - tiết 1 |
|
4 |
7 |
Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến - tiết 2 |
8 |
Bài 6: Các quốc gia Ấn và văn hóa truyền thống Ấn Độ - Mục 1. Thời kì các quốc gia đầu tiên – Không dạy |
|
5 |
9 |
Bài 7: Sự phát triển lịch sử và nền văn hóa đa dạng của Ấn Độ - Mục 1. Sự phát triển lịch sử và văn hóa truyền thống trên toàn lãnh thổ Ấn Độ - Không dạy |
10 |
Bài 8: Sự hình thành và phát triển các vương quốc chính ở Đông Nam Á |
|
6 |
11 |
Bài 9: Vương quốc Cam-pu-chia và Vương quốc Lào - Phần chữ nhỏ; tóm tắt những sự kiện chính về sự hình thành và phát triển của 2 vương quốc – Không dạy |
12 |
Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV) |
|
7 |
13 |
Bài 11: Tây Âu thời hậu kì trung đại - Mục 2. Sự nảy sinh chủ nghĩa tư bản ở Tây Âu – Hướng dẫn HS đọc thêm - Mục 4. Cải cách tôn giáo và chiến tranh nông dân – Hướng dẫn đọc thêm |
14 |
Bài 12: Ôn tập: Lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại - Mục 2. Xã hội cổ đại – Không dạy |
|
8 |
15 |
Kiểm tra một tiết |
16 |
Bài 13: Việt Nam thời nguyên thủy - Mục 3. Sự ra đời của thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước – Chỉ nêu mốc thời gian và địa bàn xuất hiện công cụ bằng kim loại trên phạm vi rộng ở Bắc – Trung – Nam. |
|
9 |
17 |
Bài 14: Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam |
18 |
Bài 15: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (từ thế kỉ II TCN đến đầu thế kỉ X) |
|
10 |
19 |
Bài 16: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (tiếp theo) |
20 |
Bài 17: Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (từ thế kỉ X đến thế kỉ XV) - Mục I.1. Tổ chức bộ máy nhà nước – Chỉ giới thiệu khái quát nhưng tập trung vào tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê Thánh Tông - Các câu hỏi 1, 2, 3 ở cuối bài – Không yêu cầu học sinh trả lời |
|
11 |
21 |
Bài 18: Công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế trong các thế kỉ X – XV - Mục 4. Tình hình phân hóa xã hội và các cuộc đấu tranh của nông dân – Không dạy |
22 |
Bài 19: Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm ở các thế kỉ X – XV |
|
12 |
23 |
Bài 20: Xây dựng và phát triển văn hóa dân tộc trong các thế kỉ X – XV - Câu hỏi cuối phần mục 3. Nghệ thuật: Quan sát các hình 39, 40, 41, hãy phân tích nét độc đáo của nghệ thuật kiến trúc Việt Nam – Không yêu cầu HS trả lời |
24 |
Bài 21: Những biến đổi của nhà nước phong kiến trong các thế kỉ XVI – XVIII - Mục 3. Nhà nước phong kiến ở Đàng Ngoài – Không dạy - Mục 4. Nhà nước phong kiến ở Đàng Trong – Không dạy |
13 |
25 |
Bài 22: Tình hình kinh tế ở các thế kỉ XVI – XVIII |
26 |
Bài 23: Phong trào Tây Sơn và sự thống nhất đất nước, bảo vệ tổ quốc cuối thế kỉ XVIII |
|
14 |
27 |
Bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỉ XVI – XVIII |
28 |
Bài 25: Tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa dưới triều Nguyễn (Nửa đầu thế kỉ XIX) - Mục 2. Tình hình kinh tế và chính sách của nhà Nguyễn – Chỉ giới thiệu khái quát một số chính sách của nhà Nguyễn về kinh tế |
|
15 |
29 |
Bài 26: Tình hình xã hội ở nửa đầu thế kỉ XIX và phong trào đấu tranh của nhân dân |
30 |
Bài 27: Sơ kết: Quá trình dựng nước và giữ nước |
|
16 |
31 |
Bài 28: Sơ kết: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam thời phong kiến. |
32 |
Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II |
||
17 |
33 |
Bài 29: Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh - Mục I. Cách mạng Hà Lan – Đọc thêm |
18 |
34 |
Bài 30: Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ - Mục 2. Diễn biến chiến tranh và sự thành lập Hợp chúng quốc Mĩ – Hướng dẫn HS lập niên biểu những sự kiện chính |
19 |
35 |
Bài 31: Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII – tiết 1 Bài 31: Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII – tiết 2 - Mục II. Tiến trình cách mạng – Hướng dẫn HS lập niên biểu tiến trình cách mạng, nhấn mạnh sự kiện 14/7, “Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền”, nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh |
20 |
36 |
|
21 |
37 |
Bài 32: Cách mạng công nghiệp ở châu Âu - Mục II. Cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức – Hướng dẫn HS đọc thêm |
22 |
38 |
Bài 33: Hoàn thành cách mạng tư sản ở châu Âu và Mĩ giữa thế kỉ XIX - Mục 2. Cuộc đấu tranh thống nhất I-ta-li-a – Hướng dẫn HS đọc thêm |
23 |
39 |
Bài 34: Các nước tư sản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa - Mục 2. Sự hình thành các tổ chức độc quyền – Hướng dẫn HS đọc thêm |
|
||
24 |
40 |
Kiểm tra một tiết |
25 |
41 |
Bài 35: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa - Nội dung kiến thức về tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Anh, Pháp – Đọc thêm |
26 |
42 |
Bài 35: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa - Nội dung kiến thức về tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của Đức, Mĩ – Đọc thêm |
27 |
43 |
Bài 36: Sự hình thành và phát triển của phong trào công nhân - Mục I. Sự ra đời và tình cảnh của giai cấp vô sản công nghiệp. Những cuộc đấu tranh đầu tiên – Không dạy |
28 |
44 |
Bài 37: Mác và Ăng-ghen. Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học - Mục 1. Buổi đầu hoạt động cách mạng của C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Hướng dẫn HS đọc thêm |
29 |
45 |
Bài 38: Quốc tế thứ nhất và công xã Pa-ri 1871 - Mục I. Quốc tế thứ nhất – Chỉ giới thiệu một vài nét về Quốc tế thứ nhất |
30 |
46 |
Bài 39: Quốc tế thứ hai - Mục II. Quốc tế thứ hai – Đọc thêm |
31 |
47 |
Bài 40: Lê-nin và phong trào công nhân Nga đầu thế kỉ XX |
32 |
48 |
Kiểm tra học kì II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 11
TỔNG SỐ TIẾT: 32 tuần X 1 tiết = 32 tiết
HỌC KÌ I: 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết
HỌC KÌ II: 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết
TUẦN |
TIẾT PPCT |
TÊN BÀI DẠY |
HỌC KÌ I |
||
1 |
1 |
Bài 1: Nhật Bản - Mục 1. Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868 – Chỉ giới thiệu những nét chính về tình hình Nhật Bản |
2 |
2 |
Bài 2: Ấn Độ - Mục 2. Cuộc khởi nghĩa Xi-pay – Không dạy |
3 |
3 |
Bài 3: Trung Quốc - Mục 1. Trung Quốc bị các nước đế quốc xâm lược – Đọc thêm |
4 |
4 |
Bài 4: Các nước Đông Nam Á (cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX) - Mục 2. Phong trào chống thực dân Hà Lan của nhân dân In-đô-nê-xi-a – Không dạy - Mục 3. Phong trào chống thực dân ở Phi-líp-pin – Không dạy |
5 |
5 |
Bài 5: Châu Phi và khu vực Mĩ La tinh (thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX) |
6 |
6 |
Bài 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) |
7 |
7 |
Bài 7: Những thành tựu văn hoá thời cận đại - Mục 3. Trào lưu tư tưởng tiến bộ và sự ra đời, phát triển của CNXH khoa học từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX – Hướng dẫn HS đọc thêm |
8 |
8 |
Bài 8: Ôn tập lịch sử thế giới cận đại |
9 |
9 |
Kiểm tra một tiết |
10 |
10 |
Bài 9: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 – 1921) - Mục II. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô viết – Hướng dẫn HS đọc thêm |
11 |
11 |
Bài 10: Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 – 1941) |
12 |
12 |
Bài 11: Tình hình các nước tư bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) - Mục 2. Cao trào cách mạng 1918 – 1923 ở các nước tư bản. Quốc tế Cộng sản – Không dạy - Mục 4. Phong trào mặt trận nhân dân chống phát xít và nguy cơ chiến tranh – Không dạy |
13 |
13 |
Bài 12: Nước Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) - Mục I. Nước Đức trong những năm 1918 – 1929 – Hướng dẫn HS đọc thêm |
14 |
14 |
Bài 13: Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) - Mục I. Nước Mĩ trong những năm 1918 – 1929 – Hướng dẫn HS đọc thêm |
15 |
15 |
Bài 14: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) - Mục I. Nhật Bản trong những năm 1918 – 1929 – Hướng dẫn HS đọc thêm |
16 |
16 |
Kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II |
||
17 |
17 |
Bài 15: Phong trào cách mạng ở Trung Quốc và Ấn Độ (1918 – 1939) - Mục I.2. Chiến tranh Bắc phạt (1926 – 1927) và nội chiến Quốc – Cộng – Hướng dẫn HS đọc thêm - Mục II.2. Phong trào độc lập dân tộc trong những năm 1929 – 1939 – Hướng dẫn HS đọc thêm |
18 |
18 |
Bài 16: Các nước Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) - Mục I.1. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội - Hướng dẫn HS đọc thêm - Mục II. Phong trào độc lập dân tộc ở In-đô-nê-xi-a - Hướng dẫn HS đọc thêm - Mục IV. Cuộc đấu tranh chống thực dân Anh ở Mã Lai và Miến Điện - Hướng dẫn HS đọc thêm - Mục V. Cuộc cách mạng năm 1932 ở Xiêm – Hướng dẫn HS đọc thêm |
19 |
19 |
Bài 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) – tiết 1 Bài 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) – tiết 2 - Mục II. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng ở châu Âu (từ tháng 9-1939 đến tháng 6-1941) - Mục III. Chiến tranh lan rộng khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng 11-1942) - Mục IV. Quân đồng minh chuyển sang phản công, chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (từ tháng 11-1942 đến tháng 8-1945) – GV hướng dẫn HS tóm tắt nét chính diễn biến chiến tranh ở mục II, III, IV, không cần sa vào chi tiết. |
20 |
20 |
|
21 |
21 |
Bài 18: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (1917- 1945). |
22 |
22 |
Kiểm tra một tiết. |
23 |
23 |
Bài 19: Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược (từ năm 1858 đến trước năm 1873) – tiết 1 Bài 19: Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược (từ năm 1858 đến trước năm 1873) – tiết 2 - Mục I.2. Thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị xâm lược Việt Nam – Đọc thêm - Câu hỏi: Nêu nội dung cơ bản của hiệp ước Nhâm Tuất ở mục II.2. Kháng chiến lan rộng ra các tỉnh miền Đông Nam Kì. Hiệp ước 5-6-1862 – Không yêu cầu HS trả lời - Câu hỏi: Em có suy nghĩ gì về hành động của Trương Định sau Hiệp ước 1862? – Không yêu cầu HS trả lời |
24 |
24 |
|
25 |
25 |
Bài 20: Chiến sự lan rộng ra cả nước. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta từ 1873 đến 1884. Nhà Nguyễn đầu hàng. - Mục I.1. Tình hình Việt Nam trước khi Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất – Không dạy - Mục III. 1. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An – Đọc thêm - Câu hỏi: Nêu nội dung cơ bản của Hiệp ước 1883 – Không yêu cầu HS trả lời |
26 |
26 |
Bài 21: Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX – tiết 1 Bài 21: Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX – tiết 2 - Mục II.2. Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887) – Không dạy |
27 |
27 |
|
28 |
28 |
Bài 22: Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp. |
29 |
29 |
Bài 23: Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ nhất (1914). - Mục 3. Đông kinh nghĩa thục. Vụ đầu độc binh sĩ Pháp ở Hà Nội và những hoạt động cuối cùng của nghĩa quân Yên Thế - Đọc thêm |
30 |
30 |
Bài 24: Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918). - Mục II. Phong trào đấu tranh vũ trang trong chiến tranh – Mỗi địa phương lựa chọn 2 trong 5 phong trào đấu tranh vũ trang trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
31 |
31 |
Bài 25: Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858 – 1918). |
32 |
32 |
Kiểm tra học kì II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP: 12
TỔNG SỐ TIẾT: 32 tuần X 1,5 tiết = 48 tiết
HỌC KÌ I: 16 tuần x 2 tiết = 32 tiết
HỌC KÌ II: 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết
TUẦN |
TIẾT PPCT |
TÊN BÀI DẠY |
HỌC KÌ I |
||
1 |
1 |
Bài 1. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 – 1949)- Mục III. Sự hình thành hai hệ thống xã hội đối lập – Không dạy |
2 |
Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 – 1991). Liên Bang Nga (1991 – 2000) – tiết 1 Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 – 1991). Liên Bang Nga (1991 – 2000) – tiết 2 - Mục I.2. Các nước Đông Âu - Mục I.3. Quan hệ hợp tác giữa các nước XHCN ở châu Âu - Mục II.1. Sự khủng hoảng của chế độ XHCN ở Liên Xô - Mục II.2. Sự khủng hoảng của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu – Hướng dẫn HS đọc thêm ở những mục trên. |
|
2 |
3 |
|
4 |
Bài 3. Các nước Đông Bắc Á - Mục I. Sự thành lập nước CHND Trung Hoa và thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 – 1959) – Không dạy thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959), chỉ cần nắm được sự thành lập nước CHND Trung Hoa. - Mục II.2. Trung Quốc những năm không ổn định (1959-1978) – Không dạy |
|
3 |
5 |
Bài 4. Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ – tiết 1 Bài 4. Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ – tiết 2 - Mục 2.b. Nhóm các nước Đông Dương – Hướng dẫn HS đọc thêm - Mục 2.c. Các nước khác ở Đông Nam Á - Hướng dẫn HS đọc thêm |
6 |
||
4 |
7 |
Bài 5. Các nước châu Phi và Mĩ Latinh - Mục I.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội – Không dạy - Mục II.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội – Không dạy |
8 |
Bài 6. Nước Mĩ - Nội dung chính trị - xã hội các giai đoạn – Không dạy |
|
5 |
9 |
Bài 7. Tây Âu – tiết 1 Bài 7. Tây Âu– tiết 2 - Nội dung chính trị các giai đoạn – Không dạy |
10 |
||
6 |
11 |
Bài 8. Nhật Bản - Nội dung chính trị các giai đoạn – Không dạy |
12 |
Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì Chiến tranh lạnh - Mục II. Sự đối đầu Đông – Tây và các cuộc chiến tranh cục bộ - Không dạy |
|
7 |
13 |
Bài 10. Cách mạng khoa học – công nghệ và xu thế toàn cầu hóa nửa sau thế kỉ XX - Mục 2. Những thành tựu tiêu biểu – Hướng dẫn HS đọc thêm |
14 |
Bài 11. Tổng kết lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000 |
|
8 |
15 |
Kiểm tra 1 tiết |
16 |
Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 – tiết 1 Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 – tiết 2 - Mục I.2. Chính sách chính trị, văn hóa, giáo dục của thực dân Pháp - Mục II.1. Hoạt động của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và một số người Việt Nam sống ở nước ngoài – Hướng dẫn HS đọc thêm ở những mục trên. |
|
9 |
17 |
|
18 |
Bài 13. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 – tiết 1 Bài 13. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 – tiết 2 - Mục I.2. Tân Việt cách mạng Đảng – Hướng dẫn HS đọc thêm |
|
10 |
19 |
|
20 |
Bài 14. Phong trào cách mạng 1930 – 1935– tiết 1 Bài 14. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 – tiết 2 - Mục III. Phong trào cách mạng trong những năm 1932-1935 – Không dạy |
|
11 |
21 |
|
22 |
Bài 15. Phong trào dân chủ 1936 – 1939 - Mục II.2.b. Đấu tranh nghị trường – Hướng dẫn đọc thêm - Mục II.2.c. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí – Không dạy |
|
12 |
23 |
Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 – 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời – tiết 1 Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 – 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời – tiết 2 Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 – 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời – tiết 3 Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 – 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời – tiết 4 - Mục II.2. Những cuộc đấu tranh mở đầu thời kì mới – Hướng dẫn HS đọc thêm |
24 |
||
13 |
25 |
|
26 |
||
14 |
27 |
Bài 17. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2 – 9 – 1945 đến trước ngày 19 – 12 – 1946 – Tiết 1 |
28 |
Bài 17. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2 – 9 – 1945 đến trước ngày 19 – 12 – 1946 – Tiết 2 |
|
15 |
29 |
Bài 18. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950) – tiết 1 Bài 18. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950) – tiết 2 - Mục II.2. Tích cực chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài – Đọc thêm - Mục III.2. Đẩy mạnh kháng chiến toàn diện – Đọc thêm |
30 |
||
16 |
31 |
Bài 19. Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951 – 1953) - Mục IV. Những chiến dịch tiến công giữ vững quyền chủ động trên chiến trường – Không dạy |
32 |
Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II |
||
17 |
33 |
Bài 20. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) – tiết 1 Bài 20. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) – tiết 2 Bài 20. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) – tiết 3 - Mục III.1. Hội nghị Giơ-ne-vơ – Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của Hội nghị, chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa, hạn chế của Hiệp định Giơ-ne-vơ. |
18 |
34 |
|
19 |
35 |
|
20 |
36 |
Bài 21. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) – tiết 1 Bài 21. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) – tiết 2 Bài 21. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) – tiết 3 - Mục II.1.b. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh - Mục II.2. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội (1958-1960) - Mục III.1. Đấu tranh chống chế dộ Mĩ – Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng (1954-1959) – Hướng dẫn HS đọc thêm ở những mục trên. |
21 |
37 |
|
22 |
38 |
|
23 |
39 |
Kiểm tra 1 tiết |
24 |
40 |
Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 – 1973) – tiết 1 Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 – 1973) – tiết 2 Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 – 1973) – tiết 3 - Mục I.3. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 – Không dạy bối cảnh lịch sử, diễn biến, chỉ cần nắm ý nghĩa cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. - Mục II.2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất làm nghĩa vụ hậu phương – Chỉ cần cho HS nắm được vai trò của hậu phương miền Bắc. - Mục IV.1. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội – Không dạy. - Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lâp lại hòa bình ở Việt Nam – Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của Hội nghị Pa-ri, chỉ cần cho HS nắm được nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri. |
25 |
41 |
|
26 |
42 |
|
27 |
43 |
Bài 23. Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973 – 1975) – tiết 1 Bài 23. Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973 – 1975) – tiết 2 - Mục I. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, ra sức chi viện cho miền Nam – Không dạy - Mục II. Miền Nam đấu tranh chống địch bình định – lấn chiếm, tạo thế và lực tiến tới giải phóng hoàn toàn – Chỉ cần nắm được 2 sự kiện Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 21 và Chiến thắng Phước Long |
28 |
44 |
|
29 |
45 |
Bài 24. Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước năm 1975 - Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở hai miền đất nước – Không dạy |
30 |
46 |
Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986 – 2000) - Mục II. Quá trình thực hiện đường lối đổi mới (1986 – 2000) – Chỉ cần nắm được thành tựu và hạn chế của kế hoạch 5 năm 1986 – 1990; các kế hoạch khác hướng dẫn đọc thêm. |
31 |
47 |
Bài 27. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000 |
32 |
48 |
Kiểm tra học kì II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 10
Tổng số tiết: 32 tuần x 1,5 tiết/tuần = 48 tiết
Học kì I: 16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết
Học kì II: 16 tuần x 2 tiết/tuần = 32 tiết
Tuần |
TPP |
Tên bài dạy |
1 |
1 |
Phần I: Địa lí tự nhiên |
Chương I: Bản đồ |
||
Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ |
||
2 |
2 |
Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống |
3 |
3 |
Bài 4: Thực hành: xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ |
4 |
4 |
Chương II: Vũ trụ. Hệ quả chuyển động của Trái Đất |
Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. |
||
5 |
5 |
Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. |
6 |
6 |
Chương III: Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí. |
Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng. |
||
7 |
7 |
Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. |
8 |
8 |
Bài 9: Tác động của ngoại lực đến bề mặt Trái Đất |
9 |
9 |
Ôn tập |
10 |
10 |
Kiểm tra một tiết |
11 |
11 |
Bài 10: Thực hành: Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ. |
12 |
12 |
Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất.( Bỏ mục 1) |
13 |
13 |
Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính. |
14 |
14 |
Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa.(Bỏ mục I) |
15 |
15 |
Ôn tập học kỳ I |
16 |
16 |
Kiểm tra học kì I |
17 |
17 |
Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu.( Bỏ mục 2b) |
18 |
Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ sông. Một số sông lớn trên thế giới. |
|
18 |
19 |
Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển. |
20 |
Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng |
|
19 |
21 |
Bài 18 : Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của Sinh vật. |
Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất. |
||
22 |
Chương IV: Một số quy luật của lớp vỏ địa lí |
|
Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí. |
||
20 |
23 |
Bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới. |
24 |
Phần II: Địa lí kinh tế - xã hội |
|
Chương V: Địa lí dân cư |
||
Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số |
||
21 |
25 |
Bài 23: Cơ cấu dân số |
26 |
Bài 24: Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa.(Bỏ mục II) |
|
22 |
27 |
Bài 25: Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới |
28 |
Kiểm tra một tiết |
|
|
29 |
Chương VI: Cơ cấu nền kinh tế |
Bài 26: Cơ cấu kinh tế. |
||
23 |
30 |
Chương VII: Địa lí nông nghiệp |
Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.(Bỏ mục 2, phần II) |
||
24 |
31 |
Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt |
32 |
Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi (Không dạy cột vai trò và đặc điểm trong phần II) |
|
25 |
33 |
Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia. |
34 |
Chương III: Địa lí công nghiệp |
|
Bài 31: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp |
||
26 |
35 |
Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp( Bỏ mục II) |
36 |
Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp(tt) (Bỏ mục III,V) |
|
27 |
37 |
Bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. |
38 |
Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới |
|
28 |
39 |
Kiểm tra 1 tiết |
40 |
Chương IX: Địa lí dịch vụ |
|
Bài 35: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. (Mục III chỉ dạy 2 ý đầu) |
||
29 |
41 |
Bài 36: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố giao thông vận tải |
42 |
Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải |
|
30 |
43 |
Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh dào Xuy-ê và kênh đào Panama. |
44 |
Bài 40: Địa lí ngành thương mại (Bỏ mục IV) |
|
31 |
45 |
Chương X: Môi trường và sự phát triển bền vững |
Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
||
46 |
Bài 43: Môi trường và sự phát triển bền vững |
|
32 |
47 |
Ôn tập học kỳ II |
48 |
Kiểm tra học kì II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11
Tổng số tiết: 32 tuần x 1 tiết/tuần = 32 tiết
Học kì I: 16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết
Học kì II: 16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết
Tuần |
TPP |
Tên bài dạy |
1 |
1 |
A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI |
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hôi thế giới của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. |
||
2 |
2 |
Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa quốc tế. |
3 |
3 |
Bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu |
4 |
4 |
Bài 4: Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển |
5 |
5 |
Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực |
6 |
6 |
Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực(tt) |
7 |
7 |
Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực(tt) |
8 |
8 |
Kiểm tra 1 tiết |
9 |
9 |
B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA |
Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa kỳ( Tự nhiên) |
||
10 |
10 |
Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa kỳ( Kinh tế) |
11 |
11 |
Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa kỳ( Thực hành) |
12 |
12 |
Bài 7: Liên minh châu Âu (EU) |
13 |
13 |
Bài 7: Liên minh châu Âu (EU)(tt) |
14 |
14 |
Bài 7: Liên minh châu Âu (EU)(tt) (Cộng hòa liên bang Đức không dạy) |
15 |
15 |
Ôn tập học kỳ I |
16 |
16 |
Kiểm tra học kì I |
17 |
17 |
Bài 8: Liên bang Nga(Tự nhiên, dân cư và xã hội) |
18 |
18 |
Bài 8: Liên bang Nga(Kinh tế, Thực hành) |
19 |
19 |
Bài 9: Nhật Bản( Tự nhiên) |
20 |
20 |
Bài 9: Nhật Bản( Kinh tế) |
21 |
21 |
Bài 9: Nhật Bản(Thực hành) |
22 |
22 |
Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa(Tự nhiên) |
23 |
23 |
Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa(Kinh tế) |
24 |
24 |
Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa(Thực hành) |
25 |
25 |
Kiểm tra 1 tiết |
26 |
26 |
Bài 11: Khu vực Đông Nam Á |
27 |
27 |
Bài 11: Khu vực Đông Nam Á(tt) |
28 |
28 |
Bài 11: Khu vực Đông Nam Á(tt) |
29 |
29 |
Bài 11: Khu vực Đông Nam Á(tt) |
30 |
30 |
Bài 12:Ô- trây-li-a(tiết 2 – thực hành) |
31 |
31 |
Ôn tập học kỳ II |
32 |
32 |
Kiểm tra học kì II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12
Tổng số tiết: 32 tuần x 1,5 tiết/tuần = 48 tiết
Học kì I: 16 tuần x 2 tiết/tuần = 32 tiết
Học kì II: 16 tuần x 1 tiết/tuần = 16 tiết
TUẦN |
TPP |
TÊN BÀI DẠY |
1 |
1 |
Bài 1:Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập |
2 |
Bài 2:Vị trí địa lí, Phạm vi lãnh thổ |
|
2 |
3 |
Bài 3:Thực hành: vẽ lược đồ Việt Nam |
4 |
Bài 6 :Đất nước nhiều đồi núi |
|
3 |
5 |
bài 7:Đất nước nhiều đồi núi (tt) |
6 |
Bài 8:Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển |
|
4 |
7 |
Bài 9:Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa |
8 |
Bài 10:Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tt) |
|
5 |
9 |
Bài 11:Thiên nhiên phân hóa đa dạng |
10 |
Bài 12:Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tt) |
|
6 |
11 |
Bài 13:Thực hành: đọc bản đồ địa hình, điền vào chổ trống một số dãy núi và đỉnh núi |
12 |
Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
|
7 |
13 |
Bài 15: vàBảo vệ môi trường và phòng chống thiên |
14 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
8 |
15 |
Bài 16:Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư nước ta |
16 |
Bài 17& 18:Lao động và việc làm. Quá trình đô thị hóa |
|
9 |
17 |
Bài 19:Thực hành : Vẽ biểu đồ và phân tích về sự phân hóa thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng |
18 |
Bài 20:Chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
|
10 |
19 |
Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta (Bỏ mục 3) |
20 |
Bài 22:Vấn đề phát triển nông nghiệp (Bỏ phần b mục 1 và phần b mục 2) |
|
11 |
21 |
Bài 23:Thực hành :phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt (không yêu cầu học sinh làm ý b bài tập 1) |
22 |
Bài 24 :Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp (Bỏ phần b mục 2) |
|
12 |
23 |
Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (Bỏ phần các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta) |
24 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
13 |
25 |
Bài 26:Cơ cấu ngành công nghiệp |
26 |
Bài 27:Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm |
|
14 |
27 |
Bài 28:Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp (Bỏ mục 2) |
28 |
Bài 29Thực hành: Vẽ biểu đồ,nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp |
|
15 |
29 |
Bài 30:Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc |
30 |
Bài 31:Vấn đề phát triển thương mại,du lịch |
|
16 |
31 |
Ôn tập học kỳ I |
32 |
Kiểm tra học kì I |
|
17 |
33 |
Bài 32:Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ |
18 |
34 |
Bài 33:Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng |
19 |
35 |
Bài 35:Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ |
20 |
36 |
Bài 36:Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ |
21 |
37 |
Bài 37:Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên |
22 |
38 |
Bài 38:Thực hánh so sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ |
23 |
39 |
Kiểm tra 1 tiết |
24 |
40 |
Bài 39:Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ (Bỏ mục 2) |
25 |
41 |
Bài 40:Thực hành: phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ |
26 |
42 |
Bài 41:Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long |
27 |
43 |
Bài 42:Vấn đề phát triển kinh tế , an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo |
28 |
44 |
Bài 43:các vùng kinh tế trọng điểm |
29 |
45 |
Bài 44: tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố |
30 |
46 |
Bài 45: thực hành: tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố |
31 |
47 |
Ôn tập học kì II |
32 |
48 |
Kiểm tra học kì II |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
BẬC THPT HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ( BỔ TÚC THPT )
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SGDĐT ngày tháng năm 2012
của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk)
MÔN TIN HỌC: LỚP 10
Tổng số tiết: 64 tiết/32 tuần
Học kỳ I: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)
Học kỳ II: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)
TUẦN |
TIẾT PP |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
SỐ TIẾT |
|
TUẦN 1 |
1 |
Tin học là một ngành khoa học |
1 |
|
2 |
Thông tin và dữ liệu |
2 |
|
|
TUẦN 2 |
3 |
Thông tin và dữ liệu (tt) |
|
|
4 |
Thực hành 1 |
1 |
|
|
TUẦN 3 |
5 |
Giới thiệu về máy tính |
3 |
|
6 |
Giới thiệu về máy tính ( tt ) |
|
||
TUẦN 4 |
7 |
Giới thiệu về máy tính ( tt ) |
|
|
8 |
Thực hành 2 |
1 |
|
|
TUẦN 5 |
9 |
Bài toán và thuật toán |
5 |
|
10 |
Bài toán và thuật toán ( tt ) |
|
||
TUẦN 6 |
11 |
Bài toán và thuật toán ( tt ) |
|
|
12 |
Bài toán và thuật toán ( tt ) |
|
||
TUẦN 7 |
13 |
Bài toán và thuật toán ( tt ) |
|
|
14 |
Bài tập 1 |
2 |
|
|
TUẦN 8 |
15 |
Bài tập 2 |
|
|
16 |
Giải bài toán trên máy tính |
1 |
|
|
TUẦN 9 |
17 |
Phần mềm máy tính |
1 |
|
18 |
Những ứng dụng của tin học, tin học và xã hội |
1 |
|
|
TUẦN 10 |
19 |
Ôn tập |
1 |
|
20 |
Kiểm tra 1 tiết ( học kỳ 1 ) |
1 |
|
|
TUẦN 11 |
21 |
Khái niệm về hệ điều hành |
1 |
|
22 |
Giao tiếp với hệ điều hành |
2 |
|
|
TUẦN 12 |
23 |
Giao tiếp với hệ điều hành |
|
|
24 |
Thực hành 3 |
2 |
|
|
TUẦN 13 |
25 |
Thực hành 4 |
|
|
26 |
Tệp và quản lí tệp |
4 |
|
|
TUẦN 14 |
27 |
Thưc hành ( giảm tải ) |
|
|
28 |
Thực hành 5 |
|
||
TUẦN 15 |
29 |
Thực hành 6 |
|
|
30 |
Một số hệ điều hành thông dụng |
1 |
|
|
TUẦN 16 |
31 |
Ôn tập |
1 |
|
32 |
Kiểm tra học kỳ 1 |
1 |
|
|
TUẦN 17 |
33 |
Khái niệm về soạn thảo văn bản |
2 |
|
34 |
Khái niệm về soạn thảo văn bản ( tt ) |
|
||
TUẦN 18 |
35 |
Làm quen với microsoft word |
1 |
|
36 |
Thực hành 7 |
2 |
|
|
TUẦN 19 |
37 |
Thực hành 8 |
|
|
38 |
Định dạng văn bản |
1 |
|
|
TUẦN 20 |
39 |
Thực hành 9 |
2 |
|
40 |
Thực hành 10 |
|
||
TUẦN 21 |
41 |
Các công cụ trợ giúp soạn thảo |
1 |
|
42 |
Thực hành 11 |
1 |
|
|
TUẦN 22 |
43 |
Tạo và làm việc với bảng |
1 |
|
44 |
Thực hành 12 |
2 |
|
|
TUẦN 23 |
45 |
Thực hành 13 |
|
|
46 |
Kiểm tra 1 tiết ( học kỳ 2 ) |
1 |
|
|
TUẦN 24 |
47 |
Mạng máy tính |
2 |
|
48 |
Thực hành (giảm tải ) |
|
||
TUẦN 25 |
49 |
Thực hành 14 |
2 |
|
50 |
Thực hành 15 |
|
||
TUẦN 26 |
51 |
Mạng thông tin toàn cầu internet |
2 |
|
52 |
Mạng thông tin toàn cầu internet |
|
||
TUẦN 27 |
53 |
Thực hành 16 |
2 |
|
54 |
Thực hành 17 |
|
||
TUẦN 28 |
55 |
Tìm kiếm thông tin-một số dịch vụ cơ bản của internet, thư điện tử |
3 |
|
56 |
Tìm kiếm thông tin-một số dịch vụ cơ bản của internet, thư điện tử (tt) |
|
||
TUẦN 29 |
57 |
Thực hành 18 |
|
|
58 |
Thực hành 19 |
2 |
|
|
TUẦN 30 |
59 |
Thực hành 20 |
|
|
60 |
Thiết kế trang web đơn giản |
1 |
|
|
TUẦN 31 |
61 |
Thực hành 21 |
2 |
|
62 |
Thực hành 22 |
|
||
TUẦN 32 |
63 |
Ôn tập |
1 |
|
64 |
Kiểm tra học kỳ 2 |
1 |
|
|
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THPT HỆ GDTX MÔN TIN HỌC LỚP 11 Tổng số tiết học: 64 tiết/32 tuần Học kỳ I: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần) Học kỳ II: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)
|
||||
TUẦN |
TIẾT PP |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
TH |
LT |
TUẦN 1 |
1 |
BẢNG TÍNH ( EXCEL ) |
|
1 |
2 |
BẢNG TÍNH ( EXCEL ) |
|
1 |
|
TUẦN 2 |
3 |
BÀI THỰC HÀNH 1 |
1 |
|
4 |
BÀI THỰC HÀNH 2 |
1 |
|
|
TUẦN 3 |
5 |
KHỞI TẠO MỘT BẢNG TÍNH |
|
1 |
6 |
KHỞI TẠO MỘT BẢNG TÍNH |
|
1 |
|
TUẦN 4 |
7 |
BÀI THỰC HÀNH 3 |
1 |
|
8 |
BÀI THỰC HÀNH 4 |
1 |
|
|
TUẦN 5 |
9 |
XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH |
|
1 |
10 |
XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH |
|
1 |
|
TUẦN 6 |
11 |
ÔN TẬP 1 |
|
1 |
12 |
KIỂM TRA 1 TIẾT (1) |
|
1 |
|
TUẦN 7 |
13 |
BÀI THỰC HÀNH 5 |
1 |
|
14 |
BÀI THỰC HÀNH 6 |
1 |
|
|
TUẦN 8 |
15 |
SỬ DỤNG HÀM ( FUNCTION ) |
|
1 |
16 |
SỬ DỤNG HÀM ( FUNCTION ) |
|
1 |
|
TUẦN 9 |
17 |
BÀI THỰC HÀNH 7 |
1 |
|
18 |
BÀI THỰC HÀNH 8 |
1 |
|
|
TUẦN 10 |
19 |
BIỂU ĐỒ ( CHART ) |
|
1 |
20 |
BIỂU ĐỒ ( CHART ) |
|
1 |
|
TUẦN 11 |
21 |
ÔN TÂP 1 |
|
1 |
22 |
KIÊM TRA 1 TIẾT ( 2 ) |
|
1 |
|
TUẦN 12 |
23 |
BÀI THỰC HÀNH 9 |
1 |
|
24 |
BÀI THỰC HÀNH 10 |
1 |
|
|
TUẦN 13 |
25 |
CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
1 |
26 |
CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
1 |
|
TUẦN 14 |
27 |
BÀI THỰC HÀNH 11 |
1 |
|
28 |
BÀI THỰC HÀNH 12 |
1 |
|
|
TUẦN 15 |
29 |
IN BẢNG TÍNH |
|
1 |
30 |
BÀI THỰC HÀNH 13 |
1 |
|
|
TUẦN 16 |
31 |
ÔN TẬP 2 |
|
1 |
32 |
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 |
|
1 |
|
TUẦN 17 |
33 |
GIỚI THIỆU POWERPOINT |
|
1 |
34 |
TẠO TRÌNH CHIẾU VÀ QUẢN LÝ SLIDE |
|
1 |
|
TUẦN 18 |
35 |
BÀI THỰC HÀNH 1 |
1 |
|
36 |
BÀI THỰC HÀNH 2 |
1 |
|
|
TUẦN 19 |
37 |
BÀI THỰC HÀNH 3 |
1 |
|
38 |
TẠO HIỆU ỨNG |
|
1 |
|
TUẦN 20 |
39 |
TẠO HIỆU ỨNG |
|
1 |
40 |
BÀI THỰC HÀNH 4 |
1 |
|
|
TUẦN 21 |
41 |
BÀI THỰC HÀNH 5 |
1 |
|
42 |
CÁC SLIDEMASTER, TEMPLATES |
|
1 |
|
TUẦN 22 |
43 |
CÁC SLIDEMASTER, TEMPLATES |
|
1 |
44 |
BÀI THỰC HÀNH 6 |
1 |
|
|
TUẦN 23 |
45 |
BÀI THỰC HÀNH 7 |
1 |
|
46 |
ÔN TẬP |
|
1 |
|
TUẦN 24 |
47 |
KIỂM TRA |
|
1 |
48 |
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT |
|
1 |
|
TUẦN 25 |
49 |
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT |
|
1 |
50 |
BÀI THỰC HÀNH 8 |
1 |
|
|
TUẦN 26 |
51 |
BÀI THỰC HÀNH 9 |
1 |
|
52 |
BÀI THỰC HÀNH 10 |
1 |
|
|
TUẦN 27 |
53 |
CHÚ GIẢI PHÂN PHỐI VÀ IN ẤN |
|
1 |
54 |
CHÚ GIẢI PHÂN PHỐI VÀ IN ẤN |
|
1 |
|
TUẦN 28 |
55 |
BÀI THỰC HÀNH 11 |
1 |
|
56 |
BÀI THỰC HÀNH 12 |
1 |
|
|
TUẦN 29 |
57 |
GIỜI THIỆU VỀ ĐA PHƯƠNG TIỆN |
|
1 |
58 |
BÀI THỰC HÀNH 1 |
1 |
|
|
TUẦN 30 |
59 |
HYPERTEXT VÀ HYPERMEDIA |
|
1 |
60 |
BÀI THỰC HÀNH 2 |
1 |
|
|
TUẦN 31 |
61 |
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA MEDIA |
|
1 |
62 |
BÀI THỰC HÀNH 3 |
1 |
|
|
TUẦN 32 |
63 |
ÔN TẬP |
|
1 |
64 |
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 |
|
1 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỆ GDTX CẤP THPT
MÔN TIN HỌC LỚP 12
Tổng số tiết học: 64 tiết/32 tuần
Học kỳ I: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)
Học kỳ II: 32 tiết/16 tuần (2 tiết/tuần)
TUẦN |
SỐ TIẾT |
TIẾT CT |
NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
|
LT |
TH |
|||
HỌC KỲ I |
||||
1 |
|
|
|
Chương 1: Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu |
2 |
|
1-2 |
Một số khái niệm cơ bản |
|
2 |
2 |
|
3-4 |
Bài tập |
3 |
2 |
|
5-6 |
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu |
4 |
2 |
|
7-8 |
Bài tập |
5 |
|
2 |
9-10 |
Tìm hiểu Cơ sở dữ liệu |
6 |
1 |
|
11 |
Ôn tập Chương 1 |
|
|
|
Chương 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access |
|
1 |
|
12 |
Giới thiệu về MS Acces |
|
7 |
1 |
|
13 |
Giới thiệu về MS Acces (tt) |
1 |
|
14 |
Cấu trúc bảng |
|
8 |
2 |
|
15-16 |
Cấu trúc bảng (tt) |
9 |
1 |
|
17 |
Ôn tập |
1 |
|
18 |
Kiểm tra 45 phút |
|
10 |
|
2 |
19-20 |
Tạo cấu trúc bảng |
11 |
|
2 |
21-22 |
Tạo cấu trúc bảng (tt) |
12 |
2 |
|
23-24 |
Các thao tác cơ bản trên bảng |
13 |
1 |
|
25 |
Các thao tác cơ bản trên bảng (tt) |
|
1 |
26 |
Thao tác trên bảng |
|
14 |
|
2 |
27-28 |
Thao tác trên bảng (tt) |
15 |
2 |
|
29-30 |
Truy vấn dữ liệu |
16 |
1 |
|
31 |
Ôn tập học kỳ I |
1 |
|
32 |
Kiểm tra học kỳ I |
|
HỌC KỲ II |
||||
17 |
2 |
|
33-34 |
Truy vấn dữ liệu (tt) |
18 |
|
2 |
35-36 |
Truy vấn dữ liệu |
19 |
2 |
|
37-38 |
Báo cáo: Tạo và in báo cáo |
20 |
|
2 |
39-40 |
Report |
21 |
|
2 |
41-42 |
Tổng hợp |
22 |
|
1 |
43 |
Tổng hợp (tt) |
1 |
|
44 |
Ôn tập chương 2 |
|
23 |
|
|
|
Chương 3: Hệ Cơ sở dữ liệu quan hệ |
2 |
|
45-46 |
Cơ sở dữ liệu quan hệ |
|
24 |
1 |
|
47 |
Cơ sở dữ liệu quan hệ (tt) |
1 |
|
48 |
Ôn tập |
|
25 |
1 |
|
49 |
Kiểm tra 45 phút |
|
1 |
50 |
Hệ dữ liệu quan hệ |
|
26 |
|
2 |
51-52 |
Hệ dữ liệu quan hệ (tt) |
27 |
|
1 |
53 |
Hệ dữ liệu quan hệ (tt) |
1 |
|
54 |
Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ |
|
28 |
2 |
|
55-56 |
Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ (tt) |
29 |
|
|
|
Chương 4: Bảo vệ dữ liệu và phòng chống virut |
2 |
|
57-58 |
Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu |
|
30 |
1 |
|
59 |
virút máy tính và các sự cố dẫn đến tổn thất dữ liệu |
1 |
|
60 |
Ôn tập cuối năm |
|
31 |
1 |
|
61 |
Ôn tập cuối năm (tt) |
1 |
|
62 |
Kiểm tra học kỳ II |
|
32 |
|
1 |
63 |
Bảo mật cơ sở dữ liệu |
|
1 |
64 |
Bảo mật cơ sở dữ liệu (tt) |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 10 – BAN CƠ BẢN
(Học kỳ I – 48 tiết, Học kỳ II – 48 tiết. Cả năm 96 tiết)
TÊN BÀI |
TUẦN |
TCT |
NỘI DUNG |
SỐ TIẾT |
UNIT1 A day in the life of |
1 |
1 |
A. Reading |
5 |
2 |
B. Speaking |
|||
3 |
C.Listening |
|||
2 |
4 |
D. Writing |
||
5 |
E.Language Focus |
|||
UNIT2 School Talk |
6 |
A. Reading |
5 |
|
3 |
7 |
B. Speaking |
||
8 |
C.Listening |
|||
9 |
D. Writing |
|||
4 |
10 |
E.Language Focus |
||
UNIT3 People's background |
11 |
A. Reading |
5 |
|
12 |
B. Speaking |
|||
5 |
13 |
C.Listening |
||
14 |
D. Writing |
|||
15 |
E.Language Focus |
|||
|
6 |
16 |
Test yourself A |
1 |
|
17 |
Kiểm Tra 1 tiet bài số 1 |
1 |
|
UNIT4 Special Education |
18 |
A. Reading |
5 |
|
7 |
19 |
B. Speaking |
||
20 |
C.Listening |
|||
21 |
D. Writing |
|||
8 |
22 |
E.Language Focus |
||
UNIT5 Technology and you |
23 |
A. Reading |
6 |
|
24 |
A. Reading (cont) |
|||
9 |
25 |
B. Speaking (bỏ task 3) |
||
26 |
C.Listening |
|||
27 |
D. Writing |
|||
10 |
28 |
E.Language Focus |
||
UNIT6 An Excursion |
29 |
A. Reading |
5 |
|
30 |
B. Speaking |
|||
11 |
31 |
C.Listening |
||
32 |
D. Writing |
|||
33 |
E.Language Focus |
|||
|
12 |
34 |
Test yourself B |
1 |
|
35 |
Kiểm Tra 1 tiet bài số 2 |
1 |
|
UNIT7 The Mass Media |
36 |
A. Reading |
5 |
|
13 |
37 |
B. Speaking |
||
38 |
C.Listening |
|||
39 |
D. Writing |
|||
14 |
40 |
E.Language Focus |
||
UNIT8 Community |
41 |
A. Reading |
5 |
|
42 |
B. Speaking |
|||
15 |
43 |
C.Listening |
||
44 |
D. Writing |
|||
45 |
E.Language Focus |
|||
|
16 |
46 |
Test yourself C |
1 |
|
47 |
Ôn tập |
1 |
|
|
48 |
Kiểm tra học kỳ I |
1 |
UNIT 9: Undersea world |
17 |
49 |
A. Reading |
5 |
50 |
B. Speaking |
|||
51 |
C.Listening |
|||
18 |
52 |
D. Writing |
||
53 |
E.Language Focus |
|||
UNIT10: Conversation |
54 |
A. Reading |
5 |
|
19 |
55 |
B. Speaking |
||
56 |
C.Listening |
|||
57 |
D. Writing |
|||
20 |
58 |
E.Language Focus |
||
UNIT 11: National parks |
59 |
A. Reading |
5 |
|
60 |
B. Speaking |
|||
21 |
61 |
C.Listening |
||
62 |
D. Writing |
|||
63 |
E.Language Focus |
|||
|
22 |
64 |
Ôn tập |
1 |
|
65 |
Test yourself D |
1 |
|
|
66 |
Kiểm tra 1 tiết bài số 3 |
1 |
|
|
23 |
67 |
A. Reading |
1 |
UNIT12: Music |
68 |
B. Speaking |
5 |
|
69 |
C.Listening |
|||
24 |
70 |
D. Writing |
||
71 |
E.Language Focus |
|||
72 |
Sửa bài kiểm tra số 3 |
|||
UNIT13: Film and cinema |
25 |
73 |
A. Reading |
5 |
74 |
B. Speaking |
|||
75 |
C.Listening |
|||
26 |
76 |
D. Writing |
||
77 |
E.Language Focus |
|||
UNIT 14: The world cup |
78 |
A. Reading |
5 |
|
27 |
79 |
B. Speaking |
||
80 |
C.Listening |
|||
81 |
D. Writing |
|||
28 |
82 |
E.Language Focus |
||
|
83 |
Ôn tập |
1 |
|
|
84 |
Test yourself E |
1 |
|
|
29 |
85 |
Kiểm tra 1 tiết bài số 4 |
1 |
|
86 |
A. Reading |
1 |
|
UNIT 16: Historical places |
87 |
B. Speaking |
5 |
|
30 |
88 |
C.Listening |
||
89 |
D. Writing |
|||
90 |
E.Language Focus |
|||
31 |
91 |
Sửa bài kiểm tra số 4 |
||
|
92 |
Test yourself F |
1 |
|
|
93 |
Ôn tập |
1 |
|
|
32 |
94 |
Ôn tập |
1 |
|
95 |
Ôn tập |
1 |
|
|
96 |
Kiểm tra học kỳ II |
1 |
PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH TIEÁNG ANH 11 – BAN CÔ BAÛN NAÊM HOÏC 2011-2012 Tổng số tiết cả năm: 96 tiết Số tiết hoc kỳ I: 48 tiết Số tiết hoc kỳ II: 48 tiết |
||||
TEÂN BAØI |
TUAÀN
|
TCT |
NOÄI DUNG |
SOÁ TIEÁT |
UNIT1 : Friendship |
1 |
1 |
A. Reading |
6 |
2 |
A. Reading ( cont ) |
|||
3 |
B. Speaking |
|||
2 |
4 |
C. Listening |
||
5 |
D. Writing |
|||
6 |
E. Language Focus |
|||
UNIT2: Personal experiences |
3 |
7 |
A. Reading |
5 |
8 |
B. Speaking |
|||
9 |
C. Listening |
|||
4 |
10 |
D. Writing |
||
11 |
E. Language Focus |
|||
UNIT3 : A party |
12 |
A. Reading |
5 |
|
5 |
13 |
B. Speaking |
||
14 |
C. Listening |
|||
15 |
D. Writing |
|||
6 |
16 |
E. Language Focus |
||
|
17 |
Test yourself A |
1 |
|
|
18 |
Review |
1 |
|
|
7 |
19 |
Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 1 |
1 |
UNIT4: Volunteer work |
20 |
A. Reading |
1 |
|
21 |
B. Speaking |
5 |
||
8 |
22 |
Chöõa baøi kieåm tra 1 tieát baøi soá 1 |
||
23 |
C. Listening |
|||
24 |
D. Writing |
|||
9 |
25 |
E. Language Focus |
||
UNIT6: Competitions |
26 |
A. Reading |
5 |
|
27 |
B. Speaking |
|||
10 |
28 |
C. Listening |
||
29 |
D. Writing |
|||
30 |
E. Language Focus |
|||
UNIT7 : World population |
11 |
31 |
A. Reading |
6 |
32 |
B. Speaking |
|||
33 |
C. Listening |
|||
12 |
34 |
D. Writing |
||
35 |
D. Writing ( cont ) |
|||
36 |
E. Language Focus |
|||
|
13 |
37 |
Test yourself B |
1 |
|
38 |
Review |
1 |
|
|
39 |
Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 2 |
1 |
|
|
14 |
40 |
A. Reading |
1 |
UNIT8: Celebrations |
41 |
B. Speaking |
5 |
|
42 |
Chöõa baøi kieåm tra 1 tieát baøi soá 2 |
|||
15 |
43 |
C. Listening |
||
44 |
D. Writing |
|||
45 |
E. Language Focus |
|||
|
16 |
46 |
Test yourself C |
1 |
|
47 |
Review |
1 |
|
|
48 |
KIEÅM TRA HỌC KÌ 1 |
1 |
|
UNIT9: The post office |
17 |
49 |
A. Reading |
5 |
50 |
B. Speaking |
|||
51 |
C. Listening |
|||
18 |
52 |
D. Writing |
||
53 |
E. Language Focus |
|||
UNIT10: Nature in danger |
54 |
A. Reading |
5 |
|
19 |
55 |
B. Speaking |
||
56 |
C. Listening |
|||
57 |
D. Writing |
|||
20 |
58 |
E. Language Focus |
||
UNIT 11: Sources of energy |
59 |
A. Reading |
5 |
|
60 |
B. Speaking |
|||
21 |
61 |
C. Listening |
||
62 |
D. Writing |
|||
63 |
E. Language Focus |
|||
|
22 |
64 |
Test yourself D |
1 |
|
65 |
Review |
1 |
|
|
66 |
Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 3 |
1 |
|
|
23 |
67 |
A. Reading |
1 |
UNIT12: The Asian games |
68 |
B. Speaking |
5 |
|
69 |
Chöõa baøi kieåm tra 1 tieát baøi soá 3 |
|||
24 |
70 |
C. Listening |
||
71 |
D. Writing |
|||
72 |
E. Language Focus |
|||
UNIT13: Hobbies |
25 |
73 |
A. Reading |
5 |
74 |
B. Speaking |
|||
75 |
C. Listening |
|||
26 |
76 |
D. Writing |
||
77 |
E. Language Focus |
|||
UNIT15: Space conquest |
78 |
A. Reading |
5 |
|
27 |
79 |
B. Speaking |
||
80 |
C. Listening |
|||
81 |
D. Writing |
|||
28 |
82 |
E. Language Focus |
||
|
83 |
Test yourself E |
1 |
|
|
84 |
Review |
1 |
|
|
29 |
85 |
Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 4 |
1 |
|
86 |
A. Reading |
1 |
|
UNIT 16: The wonders of the world |
87 |
A. Reading |
6 |
|
30 |
88 |
Chöõa baøi kieåm tra 1 tieát baøi soá 4 |
||
89 |
B. Speaking |
|||
90 |
C. Listening |
|||
31 |
91 |
D. Writing |
||
92 |
E. Language Focus |
|||
|
93 |
Test yourself F |
1 |
|
|
32 |
94 |
Review |
1 |
|
95 |
Review |
1 |
|
|
96 |
KIEÅM TRA HỌC KÌ 2 |
1 |
Ghi chú:
- Unit 5 không dạy cả bài ( 5 tiết )
- Unit 14 không dạy cả bài ( 5 tiết )
PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH TIEÁNG ANH 12 – BAN CÔ BAÛN NAÊM HOÏC 2011-2012 Tổng số tiết cả năm: 96 tiết Số tiết hoc kỳ I: 48 tiết Số tiết hoc kỳ II: 48 tiết |
|||||
TEÂN BAØI |
TUAÀN
|
TCT |
NOÄI DUNG |
SOÁ TIEÁT |
GHI CHÚ |
UNIT 1:
HOME LIFE |
1 |
1 |
A. Reading |
6 |
Phần Speaking gộp Task 2 & Task 3 thành 1 hoạt động |
2 |
A. Reading ( cont ) |
||||
3 |
B. Speaking |
||||
2 |
4 |
C. Listening |
|||
5 |
D. Writing |
||||
6 |
E. Language Focus |
||||
UNIT 2:
CULTURAL DIVERSITY |
3 |
7 |
A. Reading |
4 |
Phần Writing không dạy |
8 |
B. Speaking |
||||
9 |
C. Listening |
||||
4 |
10 |
E. Language Focus |
|||
UNIT 3:
WAYS OF SOCIALISING |
11 |
A. Reading |
6 |
Phần Reading
Bỏ Task 1 |
|
12 |
B. Speaking |
||||
5 |
13 |
C. Listening |
|||
14 |
C. Listening ( cont ) |
||||
15 |
D. Writing |
||||
6 |
16 |
E. Language Focus |
|||
|
17 |
Test yourself A |
1 |
|
|
|
18 |
Review |
1 |
|
|
|
7 |
19 |
Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 1 |
1 |
|
UNIT 4:
SCHOOL EDUCATION SYSTEM |
20 |
A. Reading |
5 |
Phần Speaking
Bỏ Task 2 |
|
21 |
B. Speaking |
||||
8 |
22 |
C. Listening |
|||
23 |
D. Writing |
||||
24 |
E. Language Focus |
||||
UNIT 5:
HIGHER EDUCATION |
9 |
25 |
A. Reading |
6 |
|
26 |
B. Speaking |
||||
27 |
C. Listening |
||||
10 |
28 |
D. Writing |
|||
29 |
E. Language Focus |
||||
30 |
E. Language Focus (cont) |
||||
UNIT 6:
FUTURE JOBS |
11 |
31 |
A. Reading |
5 |
|
32 |
B. Speaking |
||||
33 |
C. Listening |
||||
12 |
34 |
D. Writing |
|||
35 |
E. Language Focus |
||||
|
36 |
Test yourself B |
1 |
|
|
|
13 |
37 |
Review |
1 |
|
|
38 |
Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 2 |
1 |
|
|
UNIT 8:
LIFE IN FUTURE |
39 |
A. Reading |
6 |
|
|
14 |
40 |
A. Reading ( cont ) |
|||
41 |
B. Speaking |
||||
42 |
C. Listening |
||||
15 |
43 |
D. Writing |
|||
44 |
E. Language Focus |
||||
|
45 |
Test yourself C |
1 |
|
|
|
16 |
46 |
Review |
1 |
|
|
47 |
Review |
1 |
|
|
|
48 |
KIEÅM TRA HỌC KÌ 1 |
1 |
|
|
UNIT 10:
ENDANGERED SPECIES |
17 |
49 |
A. Reading |
5 |
|
50 |
B. Speaking |
||||
51 |
C. Listening |
||||
18 |
52 |
D. Writing |
|||
53 |
E. Language Focus |
||||
|
54 |
Test yourself D |
1 |
|
|
UNIT 11:
BOOKS |
19 |
55 |
A. Reading |
6 |
|
56 |
A. Reading ( cont ) |
||||
57 |
B. Speaking |
||||
20 |
58 |
C. Listening |
|||
59 |
D. Writing |
||||
60 |
E. Language Focus |
||||
|
21 |
61 |
Review |
1 |
|
|
62 |
Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 3 |
1 |
|
|
UNIT 12:
WATER SPORTS |
63 |
A. Reading |
5 |
|
|
22 |
64 |
B. Speaking |
|||
65 |
C. Listening |
||||
66 |
D. Writing |
||||
23 |
67 |
E. Language Focus |
|||
UNIT 13:
THE 22ND SEAGAMES |
68 |
A. Reading |
5 |
|
|
69 |
B. Speaking |
||||
24 |
70 |
C. Listening |
|||
71 |
D. Writing |
||||
72 |
E. Language Focus |
||||
UNIT 14:
INTERNATIONAL ANIZATION |
25 |
73 |
A. Reading |
6 |
|
74 |
A. Reading ( cont ) |
||||
75 |
B. Speaking |
||||
26 |
76 |
C. Listening |
|||
77 |
D. Writing |
||||
78 |
E. Language Focus |
||||
|
27 |
79 |
Test yourself E |
1 |
|
|
80 |
Review |
1 |
|
|
|
81 |
Kieåm tra 1 tieát - baøi soá 4 |
1 |
|
|
UNIT 15:
WOMEN IN SOCIETY |
28 |
82 |
A. Reading |
5 |
|
83 |
B. Speaking |
||||
84 |
C. Listening |
||||
29 |
85 |
D. Writing |
|||
86 |
E. Language Focus |
||||
UNIT 16:
THE ASSOCIATION OF THE SOUTHEAST ASIAN NATIONS
|
87 |
A. Reading |
6 |
|
|
30 |
88 |
A. Reading ( cont ) |
|||
89 |
B. Speaking |
||||
90 |
C. Listening |
||||
31 |
91 |
D. Writing |
|||
92 |
E. Language Focus |
||||
|
93 |
Test yourself F |
1 |
|
|
|
32 |
94 |
Review |
1 |
|
|
95 |
Review |
1 |
|
|
|
96 |
KIEÅM TRA HỌC KÌ 2 |
1 |
|
Ghi chú:
- Unit 7 không dạy cả bài ( 5 tiết )
- Unit 9 không dạy cả bài ( 5 tiết )
Tin đã đưa